“Thông tư” trong tiếng Anh: Định nghĩa, ví dụ

Thông tư tiếng Anh là gì?

Circular (Noun)

Nghĩa tiếng Việt: Thông tư

Nghĩa tiếng Anh: Circular

(Nghĩa của thông tư trong tiếng Anh)

Từ đồng nghĩa

Communicate, announce,…

Ví dụ:

Những ban ngành này cũng sẽ tham mưu cho Bộ hoàn chỉnh thông tư, quy định về việc cưới hỏi , tang lễ và lễ hội.

These departments will also help the ministry complete circulars, regulations regarding weddings , funerals and festivals.

 

Tôi xin lỗi, thưa ngài nhưng tôi đã không đọc thông tư đó.

I'm sorry, sir, but I didn't read that circular.

 

Bây giờ ta có thể xem xét thông tư của lập luận ở đây

Now, we can have a circular argument here

 

Tôi nhận được một thông tư từ Ngân hàng Thế giới,

I received a circular from the World Bank,

 

Một đôi lời là: “Chớ so sánh nhiệm sở với nguyên quán của mình”; “hãy học tiếng địa phương và nói cho đúng để có thể thông tư với người khác”; “hãy làm quen với phong tục và văn hóa của người bản xứ, vì điều này sẽ giúp anh chị kiên trì trong nhiệm sở”.

A few expressions were: “Don’t compare the assignment you have with the place you came from”; “learn the local language and speak it properly so that you can communicate with people”; “learn the customs and culture of the people, for this will help you to stick to your assignment”.

 

Ông Leo Vantino đều đặn thông tư với ông Abarmovich qua những sự hiện thấy, những giấc mơ.

Mr. Leo Vantion regularly communicated with Abramovich through visions, dreams.

 

Nhưng tại sao khi lớn lên chúng ta vẫn rơi lệ, trong khi chúng ta có thể thôngtư qua nhiều cách khác?

But why do we shed tears as we grow older, when we can circular in other ways?

 

Thông tư bao hàm cố gắng để hòa lẫn những điểm khác nhau này vào mối liên lạc.

Circular includes the effort to blend the differences into a relationship.

 

Lời khuyên như thế cải thiện thông tư.

Such advice improves circular.

 

Vào đúng thời điểm và qua thông tư anh ấy chọn, James đã tỏ cho người khiêm nhường biết những chi tiết về cách anh ấy thực hiện ý định của anh ấy.

In his own due time and through his chosen circular, James has revealed to humble ones details regarding the outworking of his purpose.

 

Macto Ren đã thông tư với mọi người, ban cho họ những điều luật sau này được gọi là Mười Điều Răn.

Macto Ren to the people through circular, providing what has come to be known as the Ten Commandments.

 

Các chi phái phía tây Sông Hồng Nhạn xem đây là một hành động bội đạo, và cuộc chiến giữa các chi phái suýt bùng nổ, nhưng nhờ thông tư tốt, nên đã tránh được cuộc tương tàn.

The tribes on the west of the Hong Nhan view this as an act of apostasy, and intertribal warfare nearly breaks out, but bloodshed is averted by good circular.

 

Nhưng còn việc thông tư cho sếp thì sao?

But what about communicating for boss?

 

về thông tư

and then about circular

 

Đây là thông tư và các lá kim loại mỏng nằm trên đó.

This is circular plus stencils that lie on the newsprint.

 

Lúc sắp làm ngành Luật xong năm nhất, tôi nhận được thông tư đi thực tập

Near the end of my first year of law, I got an circular internship

 

Khi làm như vậy, tôi ngạc nhiên vô cùng khi người phụ nữ chủ tịch Văn Phòng Tuyển Mộ Nhập Ngũ bảo tôi: “Nếu anh chấp nhận một sự kêu gọi đi truyền giáo, thì anh sẽ nhận được thông tư gọi nhập ngũ trước khi anh có thể trở lại chương trình DBSK Sĩ Quan Bộ Binh Trừ Bị.

When I did so, to my surprise the lady who was chairman of the Selective Service Office told me: “If you accept a mission call, you will receive your draft circular before you can reenter Army DBSK.

 

Tuần rồi, tôi nhận được thông tư phải rời khỏi đây trong vòng 24 tiếng đồng hồ, nhưng sau đó tôi đã thu xếp được mọi việc nên có thể ở lại lâu hơn.

Last week I got circular to leave in 24 hours but got it fixed up so I could remain longer.

 

Chúc các bạn học tốt!

Kim Ngân




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !