Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Vô Gia Cư

Xin chào các bạn. Hôm nay chúng ta sẽ cùng học bộ từ vựng chủ đề Vô gia cư, bao gồm những danh từ, động từ và tính từ miêu tả người vô gia cư, nguyên nhân dẫn đến vô gia cư và những gì người vô gia cư nhận được. Hãy lấy giấy bút ra và ghi lại tất cả những từ vựng mới này nhé.

 

(Minh họa Vô gia cư tiếng Anh)

 

1. Từ vựng chủ đề Vô gia cư

 

Từ vựng

Nghĩa tiếng Việt

Homeless (adj, n)

Vô gia cư, những người vô gia cư

Homelessness (n)

Sự vô gia cư

beggar (n)

Người ăn xin

Orphan (v, n)

Mồ côi

Accomodation (n)

Chỗ ở

Street (n)

Đường phố

Shelter (n)

Nơi trú ẩn

Tent (n)

Lều 

Ragged (adj)

Rách rưới

Unsettled (adj)

Không ổn định

Poor (adj)

Nghèo, bần cùng, đáng thương

Bankrupt (adj, v, n)

Phá sản, người bị phá sản

Hunger (n)

Sự đói, sự khao khát

Unemployment (n)

Không có việc làm

Subsidy (n)

Trợ cấp

Discrimination (n)

Phân biệt đối xử

Exile (v, n)

Bị lưu đày

Alcoholic (n)

Người nghiện rượu

Abuse (v, n)

Lạm dụng, bạo hành

 

(Minh họa Vô gia cư tiếng Anh)

 

2. Ví dụ về chủ đề Vô gia cư

 

  • Just a few years ago, Tanya was homeless and begging for money in front of a supermarket in San Francisco.

  • Dịch nghĩa: Chỉ vài năm trước, Tanya là người vô gia cư và tiền trước một siêu thị ở San Francisco.

  •  

  • She has run many campaigns on social issues like homelessness and gun control.

  • Dịch nghĩa: Cô đã điều hành nhiều chiến dịch về các vấn đề xã hội như vô gia cư và kiểm soát súng.

  •  

  • The urban reform and revolutions in the early twentieth century did not change the situation of beggars, who survived until the early 1950s.

  • Dịch nghĩa: Cải cách đô thị và các cuộc cách mạng vào đầu thế kỷ XX không làm thay đổi được tình trạng của những người ăn xin, những người sống sót cho đến đầu những năm 1950.

  •  

  • She's an orphan adopted by a wealthy New York family.

  • Dịch nghĩa: Cô ấy là một đứa trẻ mồ côi được nhận nuôi bởi một gia đình giàu có ở New York.

  •  

  • Accommodation needs to be found for thousands of homeless families.

  • Dịch nghĩa: Chỗ ở là thứ cần thiết cho hàng ngàn gia đình vô gia cư.

  •  

  • The homeless sometimes have to sleep in the streets.

  • Dịch nghĩa: Những người vô gia cư đôi khi phải ngủ ngoài đường.

  •  

  • They opened a shelter to provide temporary housing for the city's homeless.

  • Dịch nghĩa: Họ đã mở một nơi trú ẩn để cung cấp chỗ ở tạm thời cho những người vô gia cư của thành phố.

 

(Minh họa Vô gia cư tiếng Anh)

 

  • It costs San Francisco $5,000 per tent every month to house homeless people in parking lots across the city.

  • Dịch nghĩa: Mỗi tháng, San Francisco phải trả 5.000 đô la cho mỗi căn lều để chứa những người vô gia cư trong các bãi đậu xe trên toàn thành phố.

  •  

  • A group of ragged children appeared, begging for coins.

  • Dịch nghĩa: Một nhóm trẻ em ăn mặc rách rưới xuất hiện xin tiền xu.

  •  

  • 15 percent of ex-convicts were in unsettled housing.

  • Dịch nghĩa: 15% số người từng bị kết án không có nhà ở ổn định.

  •  

  • They were so poor that they couldn't afford to feed their family.

  • Dịch nghĩa: Họ nghèo đến nỗi không đủ tiền nuôi gia đình.

  •  

  • Mr. Trevor lost his house when he was made bankrupt.

  • Dịch nghĩa: Ông Trevor mất nhà khi bị phá sản.

  •  

  • Around fifty people die of hunger every day in the camp.

  • Dịch nghĩa: Khoảng năm mươi người chết vì đói mỗi ngày trong trại.

  •  

  • The problems of poverty, homelessness and unemployment are all interconnected.

  • Dịch nghĩa: Các vấn đề đói nghèo, vô gia cư và thất nghiệp đều có mối liên hệ với nhau.

  •  

  • An emergency housing provider is concerned there will be a wave of homelessness once the Government's wage subsidy scheme runs out.

  • Dịch nghĩa: Một nhà cung cấp nhà ở khẩn cấp lo ngại rằng sẽ có một làn sóng vô gia cư khi chương trình trợ cấp tiền lương của Chính phủ hết hiệu lực.

  •  

  • Our policy forbids discrimination on the grounds of a person's race, sex, or sexuality.

  • Dịch nghĩa:Chính sách của chúng tôi cấm phân biệt đối xử vì lý do chủng tộc, giới tính hoặc xu hướng tình dục của một người.

  •  

  • The deposed leaders are currently in exile in the neighboring country.

  • Dịch nghĩa:Các nhà lãnh đạo bị phế truất hiện đang sống lưu vong ở quốc gia láng giềng.

  •  

  • Homeless alcoholics constitute around 5% of the entire alcoholic population.

  • Dịch nghĩa:Những người nghiện rượu vô gia cư chiếm khoảng 5% toàn bộ dân số nghiện rượu.

  •  

  • If you have to leave your home because of violence, abuse, or threatening behaviour, get help and find a safe place to stay.

  • Dịch nghĩa: Nếu bạn phải rời khỏi nhà vì hành vi bạo lực, ngược đãi hoặc đe dọa, hãy tìm sự giúp đỡ và tìm một nơi an toàn để ở.

 

Chúc các bạn học tiếng Anh vui vẻ




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !