"Vắng Mặt" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
“Vắng mặt” tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn và đúng của “Vắng mặt” trong tiếng Anh như thế nào ? Có bao nhiêu từ có ý nghĩa là “Vắng mặt” trong tiếng Anh? Sử dụng từ “Vắng mặt” trong tiếng Anh như thế nào cho đúng ngữ pháp? Ý nghĩa của từng hòan cảnh khi sử dụng từ “Vắng mặt” ? Những có ý nghĩa tương tự “Vắng mặt” trong tiếng Anh là gì? Hãy cùng theo dõi bài viết dưới đây nhé!
Hình ảnh minh họa cho vắng mặt
1. VẮNG MẶT trong tiếng Anh là gì?
Hình ảnh minh họa cho vắng mặt
VẮNG MẶT trong tiếng Anh là ABSENT
Phiên âm: Anh - Anh /ˈæb.sənt/ Anh - Mỹ /ˈæb.sənt/
Định nghĩa tiếng Anh: Absent is not in the place where you are expected to be, especially at school or work
Định nghĩa tiếng Việt: Vắng mặt không phải ở nơi bạn mong đợi, đặc biệt là ở trường hoặc nơi làm việc.
2. Một số ví dụ Anh - Việt
Hình ảnh minh họa cho vắng mặt
-
James has been absent from work for two days now
-
James đã nghỉ làm hai ngày nay
-
They drank a toast to absent friends
-
Họ nâng ly chúc mừng những người bạn vắng mặt
-
If you are absent, the teacher notes it down in the class register
-
Nếu bạn vắng mặt, giáo viên ghi vào sổ đăng ký lớp
-
My teacher is calling the roll to see if any students were absent
-
Giáo viên của tôi đang gọi điểm danh để xem có học sinh nào vắng mặt không
-
He was absent from work on that day
-
Anh ấy đã vắng mặt trong công việc vào ngày hôm đó
-
If they are absent from work for more than three days, they must provide a medical certificate
-
Nếu vắng mặt trên ba ngày, họ phải cung cấp giấy chứng nhận sức khỏe
-
I cannot choose to absent yourself (from work) on a whim
-
Tôi không thể chọn cách vắng mặt (khỏi công việc) một cách bất chợt
-
Jihyo's been absent from work for four days with flu
-
Jihyo đã nghỉ làm bốn ngày nay vì cảm cúm
-
Any mention of prices is conspicuously absent from the ad, which makes she think they are high
-
Bất kỳ đề cập nào về giá đều không xuất hiện trong quảng cáo, điều này khiến cô ấy nghĩ rằng chúng cao
-
Only her, unknown to any of us, was as yet absent from our lives.
-
Chỉ có cô ấy, không được biết đến với bất kỳ ai trong chúng tôi, là vẫn chưa vắng mặt trong cuộc sống của chúng tôi.
-
Today he was absent, home nursing child number five, down with spring fever, or just plain Spring Fever.
-
Hôm nay anh ấy vắng mặt, đứa trẻ số năm đang ở nhà dưỡng lão, bị sốt mùa xuân, hay chỉ là Sốt mùa xuân đơn thuần.
-
We would have to be absent for lunch.
-
Chúng tôi sẽ phải vắng mặt trong bữa ăn trưa.
-
Anna was quiet a moment, his expression absent as he watched John
-
Anna im lặng một lúc, vẻ mặt anh ta vắng vẻ khi nhìn John
-
He dropped a note into the absent secretary.s inbox then went to the first basement level, which housed supplies, clothing, and other essentials in the form of small department stores whose wares were free to all Immortals.
-
Anh ta bỏ một mẩu giấy vào hộp thư đến của cô thư ký vắng mặt rồi đi đến tầng hầm đầu tiên, nơi chứa đồ dùng, quần áo và những thứ cần thiết khác dưới hình thức các cửa hàng bách hóa nhỏ có đồ miễn phí cho tất cả Người bất tử.
Bài viết trên đã điểm qua những nét cơ bản về “Vắng mặt” trong tiếng Anh, thêm vào đó là một số từ vựng liên quan đến “Vắng mặt” rồi đó. Tuy “Vắng mặt” chỉ là một từ cơ bản nhưng nếu các bạn biết cách sử dụng một cách linh hoạt thì nó không những giúp các bạn trong việc học tập mà còn mang đến những trải nghiệm tuyệt vời với người nước ngoài. Chúc các bạn luôn vui vẻ và thành công!