"Tương Tác" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Từ tương tác trong tiếng Anh này được dùng nhiều trong giao tiếp hơn là trong văn phong nên người học sẽ được gặp thường xuyên hơn hết. Mà người học phải biết cách phân biệt được cách sử dụng của tương tác trong các trường hợp khác nhau. Việc phân biệt chính xác sẽ giúp cho quá trình tìm hiểu thêm dễ dàng hơn và có thể sử dụng vào quá trình học tập sau này. Bài viết dưới đây sẽ đưa ra những định nghĩa cũng như giúp người học dễ dàng nghiên cứu hơn. Hãy cùng đón đọc nhé!

1. TƯƠNG TÁC trong tiếng Anh là gì?

 

tương tác tiếng Anh là gì

Hình ảnh minh họa tương tác

 

TƯƠNG TÁC trong tiếng Anh là INTERACT 

 

Phiên âm: Anh - Anh là /ˌɪn.təˈrækt/ Anh - Mỹ là /ˌɪn.t̬ɚˈækt/

 

Định nghĩa tiếng Anh: Interact is talk or do things with other people, acting together, coming together, and have an effect on each other

Định nghĩa tiếng Việt: Tương tác là nói chuyện hoặc làm mọi việc với người khác, hành động cùng nhau, đến với nhau và có ảnh hưởng đến nhau

 

2. Một số ví dụ Anh - Việt

 

tương tác tiếng Anh là gì

Hình ảnh minh họa tương tác

 

  • Lan's teacher says that she interacts well with the other children

  • Cô giáo của Lan nói rằng cô ấy tương tác tốt với những đứa trẻ khác

  •  
  • I like joining the party to see how people interact socially

  • Tôi thích tham gia bữa tiệc để xem mọi người tương tác xã hội như thế nào

  •  
  • They are studying how these two chemicals interact

  • Họ đang nghiên cứu cách hai hóa chất này tương tác với nhau

  •  
  • She does not interact well with the other students

  • Cô ấy không tương tác tốt với các học sinh khác

  •  
  • They interact with our customers over the phone

  • Họ tương tác với khách hàng của chúng tôi qua điện thoại

  •  
  • The staff shop is where staff interact socially

  • Cửa hàng nhân viên là nơi nhân viên tương tác xã hội tốt

  •  
  • Nowadays, tests are done to find out how the drug interacts with other drugs

  • Ngày nay, các xét nghiệm được thực hiện để tìm ra cách thuốc tương tác với các loại thuốc khác

  •  
  • I think a restaurant's food, service, and setting interact to give the customer an overall impression

  • Tôi nghĩ rằng thức ăn, dịch vụ và khung cảnh của một nhà hàng tương tác với nhau để tạo cho khách hàng một ấn tượng tổng thể

  •  
  • They think of holograms as visual transmissions without substance, but in the future world of Star Trek, holographic technology has advanced to the point where holograms can have temporary substance and interact with real solid objects

  • Họ nghĩ hình ảnh ba chiều là sự truyền tải hình ảnh mà không có thực chất, nhưng trong thế giới tương lai của Star Trek, công nghệ hình ảnh ba chiều đã phát triển đến mức hình ảnh ba chiều có thể có chất tạm thời và tương tác với các vật thể rắn thực.

  •  
  • He watched, curious about how father and son might interact.

  • Anh quan sát, tò mò về cách mà hai cha con có thể tương tác.

  •  
  • My company has also designed a baseball bat and golf club to interact with existing PC and console games.

  • Công ty của tôi cũng đã thiết kế một cây gậy bóng chày và gậy đánh gôn để tương tác với các trò chơi PC và console hiện có.

  •  
  • James all but ordered her to interact with the Catriona

  • James tất cả ngoại trừ ra lệnh cho cô ấy tương tác với Catriona

  •  
  • "She was nominated by the town to lead them and interact with us," James said

  • James nói rằng cô ấy được thị trấn đề cử để dẫn dắt họ và tương tác với chúng tôi

  •  
  • They must have the EyeToy to play this game because you use hand motions to interact with the screen and 'activate' the moving balls and smiley faces

  • Họ phải có EyeToy để chơi trò chơi này vì bạn sử dụng chuyển động tay để tương tác với màn hình và 'kích hoạt' các quả bóng chuyển động và mặt cười

  •  
  • I can interact with other characters in the game, sometimes changing how characters react to me depending on how my on-screen avatar behaves

  • Tôi có thể tương tác với các nhân vật khác trong trò chơi, đôi khi thay đổi cách các nhân vật phản ứng với tôi tùy thuộc vào hành vi của hình đại diện trên màn hình của tôi.

 

3. Một số từ tiếng Anh liên quan 

 

tương tác tiếng Anh là gì

Hình ảnh minh họa tương tác

 

Cooperate  /kəʊˈɒp.ər.eɪt/

 

Ví dụ:

  • Our companies have cooperated in joint ventures for the past several years

  • Các công ty của chúng tôi đã hợp tác liên doanh trong nhiều năm qua

  •  
  • His company promised to cooperate fully with the law enforcement authorities

  • Công ty của ông hứa sẽ hợp tác đầy đủ với các cơ quan thực thi pháp luật

 

Network /ˈnet.wɜːk/

 

Ví dụ:

  • They could reduce our costs by developing a more efficient distribution network

  • Họ có thể giảm chi phí của chúng tôi bằng cách phát triển một mạng lưới phân phối hiệu quả hơn

  •  
  • New product line should be able to plug into our existing distribution network

  • Dòng sản phẩm mới có thể kết nối với mạng lưới phân phối hiện có của chúng tôi

 

Relate  /rɪˈleɪt/

 

Ví dụ:

  • They need to explain why these issues are important and relate them to everyday life

  • Họ cần giải thích tại sao những vấn đề này lại quan trọng và liên hệ chúng với cuộc sống hàng ngày.

  •  
  • He related the events of the previous week to the police.

  • Anh ta liên hệ các sự kiện của tuần trước với cảnh sát.

 

Bài viết trên đây là một bước đi khá hay và đột phá của trang web chúng tôi. Từ vựng này đã được giải nghĩa rõ ràng và được dịch sang tiếng Anh. Những ví dụ Anh - Việt được đưa ra cụ thể và rõ ràng. Chúng mình hi vọng bài viết này của mình sẽ giúp ích cho mọi người trong quá trình học tập và nghiên cứu và đảm bảo con đường theo đuổi môn ngoại ngữ này của bạn thêm phần suôn sẻ. Hãy tiếp tục theo dõi các bài viết của StudytiengAnh và các kiến thức mới nhất của trang web nhé! Chúc các bạn luôn học tốt!

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !