“Thu hút” trong tiếng Anh là gì: Định nghĩa, ví dụ Anh-Việt
“Thu hút” trong tiếng Anh là gì?Cách phát âm chuẩn và đúng của “Thu hút” trong tiếng Anh như thế nào ? Có bao nhiêu từ có ý nghĩa là “Thu hút” trong tiếng Anh? Sử dụng từ “Thu hút” trong tiếng Anh như thế nào cho đúng ngữ pháp? Ý nghĩa của từng hoàn cảnh khi sử dụng từ “Thu hút” ? Những từ liên quan đến “Thu hút” trong tiếng Anh là gì? Có thật nhiều điều trong cuộc sống khiến chúng ta muốn tìm hiểu về nó, có thể là chúng ta thấy nó đẹp và muốn tìm hiểu nguyên nhân của điều đẹp đẽ ấy. Lúc ấy bất giác chúng ta bị “Thu hút” bởi điều ấy. Vậy thì “Thu hút” là gì trong tiếng Anh? Nếu như các bạn đang muốn biết thì hãy theo dõi bài viết hôm nay nào,
(Hình ảnh minh họa cho từ “Thu hút” )
1 Thu hút tiếng Anh là gì?
Vậy trong tiếng Anh “thu hút” chính là Attract- Và nó có ý nghĩa là thu hút, lôi cuốn
Attract có phát âm là /əˈtrækt/.
“Thu hút” có nghĩa là lôi cuốn, hoặc kéo sự chú ý của người đó về cái gì đó, hoặc ai đó bằng những phẩm chất thường là tốt đẹp của điều đó hoặc ai đó. Tạo nên một sự ấn tượng mạnh mẽ gây nên sự chú ý vào.
Ví dụ:
-
These roses are brightly coloured in order to attract butterflies.
-
Những bông hoa hồng này có màu sắc rực rỡ để thu hút bướm.
-
The circus is attracting huge audiences.
-
Rạp xiếc đang thu hút rất đông khán giả.
-
The government is trying to attract service to the area .
-
Chính phủ đang cố gắng thu hút dịch vụ đến khu vực này.
-
Her ideas have attracted a lot of criticism in the scientific community.
-
Ý tưởng của cô đã thu hút rất nhiều chỉ trích trong cộng đồng khoa học.
-
-
The teacher clapped her hands to attract the children's attention.
-
Cô giáo vỗ tay để thu hút sự chú ý của trẻ.
-
-
This advertisement is calculated to attract the attention of all young woman
-
Quảng cáo này được tính toán để thu hút sự chú ý của tất cả phụ nữ trẻ
-
-
If you want to attract more customers,[sentencedict.com] try advertising in the media
-
Nếu bạn muốn thu hút nhiều khách hàng hơn, hãy thử quảng cáo trên các phương tiện truyền thông.
2 Thông tin chi tiết từ vựng
Qua phần định nghĩa và giới thiệu về từ “thu hút” tiếng Anh là gì, thì các bạn cũng đã có thể nắm được đôi nét về từ vựng này. Bây giờ chúng ta cùng tìm hiểu những thông tin chi tiết về từ vựng “thu hút” trong tiếng Anh nhé.
Attract somebody to something: để khiến ai đó quan tâm đến điều gì đó hoặc khiến họ muốn tham gia vào điều gì đó
Ví dụ:
-
What attracted John most to the job was the chance to travel.
-
Điều thu hút john nhất trong công việc là cơ hội được đi du lịch.
-
The story has attracted a lot of interest from everyone
-
Câu chuyện đã thu hút rất nhiều sự quan tâm của mọi người.
-
The warm damp air attracts a lot of insects.
-
Không khí ẩm ướt thu hút rất nhiều côn trùng.
-
The exhibition has attracted two thousand visitors.
-
Triển lãm đã thu hút hai nghìn lượt khách tham quan.
be attracted to somebody: bị thu hút bởi ai đó
Ví dụ:
-
I guess it was his smile that attracted me first.
-
Tôi đoán chính nụ cười của anh ấy đã thu hút tôi đầu tiên.
-
Throughout his life Charly attracted the young and ambitious to his court.
-
Trong suốt cuộc đời của mình, Charly đã thu hút những người trẻ tuổi và đầy tham vọng đến với tòa án của mình.
-
(hình ảnh minh họa cho từ “thu hút”)
Attract business/funding/interest/investment to create conditions where you start getting business or people start investing in your company : thu hút kinh doanh / tài trợ / lãi suất / đầu tư để tạo điều kiện nơi bạn bắt đầu kinh doanh hoặc mọi người bắt đầu đầu tư vào công ty của bạn, v.v.
Ví dụ:
-
Efforts have been made to attract foreign investment.
-
Đã có nhiều nỗ lực thu hút đầu tư nước ngoài.
-
How To Attract More Clients To Your Business
-
Cách thu hút nhiều khách hàng hơn đến với doanh nghiệp của bạn
3 Một số từ vựng liên quan
Sau đây một vài từ vựng tiếng Anh liên quan đến “thu hút” các bạn hãy cùng theo dõi và ghi nhớ những từ vựng này để sử dụng ngôn ngữ thêm phần đa dạng và thú vị hơn nhé.
(hình ảnh minh họa cho từ “thu hút”)
Từ vựng |
Ý nghĩa |
Catch somebody's fancy |
Thu hút |
to draw by appeal |
thu hút, hấp dẫn |
Lovely voice |
Giọng nói thu hút |
Attractive power Draw attention |
Sức thu hút Thu hút sự chú ý |
Hold someone's attention |
Thu hút sự chú ý của ai |
Catch the attention |
Thu hút được sự chú ý |
Personality attracts the heart. |
Tính cách thu hút trái tim. |
Cảm ơn tất cả các bạn đã theo dõi bài viết này, hy vọng qua bài viết các bạn nắm được “thu hút” tiếng Anh là gì. Bên cạnh đó những ví dụ Anh-Việt sẽ phần nào giúp các bạn dựa vào để tự đặt những câu ví dụ tiếng Anh về từ vựng “thu hút”. Vì chỉ khi chúng ta thực hành nhiều lần thì chúng ta mới có thể ghi nhớ thật lâu từ vựng được. Nếu các bạn có những điều gì chưa biết hay khó hiểu nào thì cứ mạnh dạn để lại những comment bên dưới để chúng minh có thể giúp các bạn giải đáp những khó khăn ấy. Mong rằng các bạn hãy cứ luôn yêu mến và theo dõi kênh học tiếng Anh online Studytienganh, chúc các bạn có một ngày làm việc và học tập thật vui vẻ nhé.