"Đại Uý" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Bạn muốn nâng cao vốn từ vựng của mình bằng cách học về tên nghề nghiệp bằng tiếng Anh. Bạn đang băn khoăn không biết từ Đại úy trong tiếng Anh như thế nào. Nếu vậy hãy cùng chúng tôi tìm hiểu trong Đại úy trong tiếng Anh là gì: Định nghĩa, ví dụ qua bài viết dưới đây nhé. 

 

đại úy tiếng Anh là gì

Hình ảnh minh họa

 

 

1. Thông tin chi tiết từ vựng ( Gồm Phát âm, nghĩa tiếng Anh, tiếng Việt)

 

đại úy tiếng Anh là gì

Hình ảnh minh họa

 

 

Trong tiếng Anh, Đại úy được gọi là CAPTAIN

 

Phát âm: Anh - Anh là /ˈkæp.tɪn/, Anh - Mỹ là /ˈkap-tən/

Loại từ: danh từ

Nghĩa tiếng Anh: Captain is a naval officer of high rank, above a commander, or a military officer of middle rank, above a lieutenant

Nghĩa tiếng Việt: Đại úy đó là cấp bậc cao nhất của sĩ quan cấp úy. Và quân hàm này đảm nhiệm các chức từ đại đội trưởng đến tiểu đoàn trưởng

 

Ví dụ:

  • The captain wants to inspect his kit

  • Đại úy muốn kiểm tra bộ dụng cụ của anh ấy

  •  
  • The captain always keeps a log.

  • Đại úy luôn giữ quyển nhật ký

  •  
  • A captain is inferior to a major

  • Một Đại úy kém một thiếu tá 

  •  
  • The captain gave him her orders.

  • Đại úy đã ra lệnh cho cô ấy 

  •  
  • This was her last match as the captain

  • Đây là trận đấu cuối cùng của cô ấy với tư cách là Đại úy


2. Các từ vựng liên quan

 

đại úy tiếng Anh là gì

Hình ảnh minh họa

 

Thiếu úy: Junior Lieutenant 

 

Ví dụ: 

  • His father is a Junior Lieutenant in the army

  • Bố anh ấy là một thiếu úy trong quân đội

  •  
  • She became a Second Lieutenant when she was 20 years old

  • Cô ấy trở thành thiếu úy khi mới 20 tuổi

 

Trung úy: Lieutenant 

 

Ví dụ:

  • She was promoted to the rank of lieutenant.

  • Cô ấy được sắc phong lên cấp bậc trung úy 

  •  
  • I heard that a lieutenant told officers not to wear masks around inmates.

  • Tôi đã nghe thấy một vị trung úy đã bảo các binh sĩ không đeo mặt nạ xung quanh các tù nhân

 

Thượng úy:  First Lieutenant 

 

Ví dụ:

  • Her grandfather was commissioned a senior lieutenant in the Marine Corps.

  • Ông của cô ấy được ủy nhiệm chứ thượng úy trong Thủy quân lục chiến

 

Thiếu tá: Major

 

Ví dụ:

  • His father was a major in the Scots Guards.

  • Bố của anh ấy đã là một thiếu tá trong đội Scots Guards

 

Trung tá:  Lieutenant Colonel

 

Ví dụ:

  • I think they will have good chances of promotion to lieutenant-colonel on the staff.

  • Tôi nghĩ họ sẽ có những cơ hội tốt để thăng tiến lên cấp trung tá trong biên chế

  •  
  • I think they will then have good chances of promotion to lieutenant-colonel on the staff as well as in command

  • Tôi nghĩ rằng sau đó họ sẽ có cơ hội tốt để thăng cấp trung tá trong biên chế cũng như chỉ huy.

  •  
  • They shall gradually by raising the retirement ages in the ranks of lieutenant-colonel and above.

  • Họ sẽ dần dần được nâng cao tuổi nghỉ hưu trong hàng ngũ của trung tá trở lên.

 

Thượng tá:  Senior Lieutenant-Colonel

 

Ví dụ:

  • I know that outside of Vietnam, the rank of Senior Lieutenant Colonel is currently only in the Chinese and Korean armies

  • Tôi được biết ngoài Việt Nam, quân hàm Thượng tá hiện chỉ có trong quân đội Trung Quốc và Hàn Quốc

 

Đại tá: Colonel

 

Ví dụ:

  • My grandfather retired as a colonel in the air force

  • Ông của tôi đã nghỉ hưu chức đại tá trong không quân

  •  
  • In fact, a colonel is three steps higher in the officer's rankings than a captain.

  • Trên thực tế, một đại tá cao hơn ba bậc trong cấp bậc của sĩ quan so với một đại úy.

  •  
  • I read that the British Army explains that colonels are not usually field commanders, except in the Royal Army Medical Corps. 

  • Tôi đã đọc được rằng Quân đội Anh giải thích rằng những đại tá thường không phải là chỉ huy hiện trường, ngoại trừ trong Quân y Hoàng gia.

 

Qua bài viết trên,  StudyTiengAnh đã giúp các bạn tìm hiểu một  từ được dùng khá phổ biến với tất cả mọi người từ các trang mạng xã hội đến giao tiếp hằng ngày, hy vọng rằng bạn đã hiểu được đại úy tiếng Anh  là gì và ứng dụng trong câu thực tế như thế nào? Từ vựng trong tiếng Anh rất quan trọng, vì vậy bạn hãy cố gắng trau dồi và nâng cao hiểu biết về vốn từ, đặc biệt là những từ vựng thông dụng để nhanh chóng cải thiện và nâng cao khả năng tiếng Anh của mình nhé! Bạn chưa biết nên học tiếng Anh ở đâu, nên học như thế nào cho có kết quả, bạn muốn ôn luyện mà không tốn quá nhiều tiền thì hãy đến với StudyTiengAnh nhé. StudyTiengAnh sẽ giúp các bạn bổ sung thêm những vốn từ cần thiết hay các câu ngữ pháp khó nhằn, tiếng Anh rất đa dạng, một từ có thế có rất nhiều nghĩa tuỳ vào từng tình huống mà nó sẽ đưa ra từng nghĩa hợp lý khác nhau trong từng hoàn cảnh khác nhau. Nếu không tìm hiểu kỹ, trao dồi, luyện tập  thì chúng ta sẽ dễ bị lẫn lộn giữa các nghĩa hay các từ với nhau, đừng lo lắng có StudyTiengAnh đây rồi, tụi mình sẽ là cánh tay trái để cùng các bạn tìm hiểu kỹ về  nghĩa của các từ tiếng Anh giúp các bạn bổ sung thêm được phần nào đó kiến thức. Chúc bạn sẽ luôn học tốt tiếng Anh và hy vọng bạn yêu thích bài viết của tụi mình và đừng bỏ lỡ những bài viết tiếp theo nhé!

 

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !