"Giáo Án" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Nếu trong tương lai bạn mong muốn trở thành một người giáo viên truyền lại những tri thức và những lẽ sống tốt đẹp cho tương lai, bạn cần chuyển bị tâm lý làm vô vàn những công việc liên quan đến sách vở và tài liệu học tập. Và một trong số những thứ không thể thiếu đối với một người giáo viên đó chính là Giáo án. Vậy có bao giờ bạn tự hỏi Giáo án trong Tiếng Anh là gì chưa? Hôm nay, hãy cùng studytienganh chúng mình cùng tìm ra câu trả lời cho câu hỏi này nhé.
1. "Giáo Án" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt.
- Giáo án trong Tiếng Anh là Lesson Plan. Lesson Plan là danh từ ghép bởi lesson /ˈles.ən/: tiết học, bài học, khoảng thời gian mà giáo viên đứng trên lớp để giảng dạy cho học sinh một điều gì đó và plan /plæn/: kế hoạch, dự định vạch trước ra thời gian cũng như các bước nhằm làm một công việc nào đó một cách hiệu quả nhất.
- Lesson Plan theo định nghĩa tiếng anh:Lesson plan is a document which a teacher uses lesson plan to describe the course of instruction or learning trajectory for a lesson. Lesson plan is developed by a teacher to guide class learning everyday. A lesson plan may be required by the school system regarding the plan. A lesson plan’s details will vary depending on the preference of the teacher, the needs of the students and the subject which they teach and learn. In a lesson plan, a teacher will guide for running a particular lesson which includes the goal, the method, procedure, test, worksheet,...
- Dịch ra Tiếng Việt, chúng ta có định nghĩa giáo án là một tài liệu mà giáo viên sử dụng để mô tả quá trình giảng dạy hay hướng đi học tập cho một bài học nào đó. Giáo án sẽ được giáo viên trực tiếp biên soạn để hướng dẫn học tập trên lớp. Trường học có thể yêu cầu giáo án liên quan chi tiết đến việc giảng dạy của trường. Độ chi tiết của giáo án sẽ khác nhau tùy thuộc vào sở thích giáo viên, nhu cầu học sinh cũng như môn học mà họ đang dạy và học. Trong một giáo án, giáo viên sẽ thực hiện một bài học cụ thể bao gồm mục tiêu, phương pháp, thủ tục, các bài kiểm tra, phiếu bài tập, bài tập về nhà,...
Hình ảnh minh họa lesson plan trong Tiếng Anh.
- Và để hiểu rõ hơn về giáo án hay Lesson plan trong Tiếng Anh. Chúng ta cùng đến với một vài ví dụ Anh-Việt dưới đây nhé:
-
My teacher said that she needed to prepare lesson plans before she went to class.
-
Giáo viên của chúng tôi nói rằng cô ấy cần chuẩn bị giáo án trước khi cô ấy lên lớp.
-
Mr Hung uses a lesson plan to document the completion of each step of a lesson.
-
Thầy Hùng sử dụng giáo án để ghi lại quá trình hoàn thành từng bước một của một bài học.
-
Joey’s lesson plan for this lesson is so excellent and I believe that it will go well.
-
Giáo án của Joey cho tiết học này rất xuất sắc nên tôi tin rằng nó sẽ diễn ra một cách tốt đẹp.
-
-
If you want to guide a well-developed lesson plan, you have to know the interests and needs of your students.
-
Nếu bạn muốn thực hiện một giáo án tốt, bạn phải biết sở thích và những gì mà học sinh của bạn cần.
-
Secondary English program lesson plans usually center around some topics which are literary genre, literary history, literary theme, elements of language and composition.
-
Giáo án chương trình tiếng anh cấp trung học thường được xoay quanh các chủ đề đó là chủ đề văn học, thể loại văn học, lịch sử văn học, yếu tố ngôn ngữ và sáng tác.
-
I don’t know why your lessons were always more interesting than mine. Can I borrow your lesson plans? I need them to compare with mine and find the solution.
-
Tôi không biết tại sao các tiết học của bạn luôn thú vị hơn của tôi. Tôi có thể mượn giáo án của bạn không? Tôi cần nó để có so sánh với của tôi và tìm ra giải pháp.
Hình ảnh minh họa giáo án trong Tiếng Anh.
2. Các việc cần làm để có một giáo án tốt trong Tiếng Anh:
- Vậy để có thể xây dựng được một lesson plan hiệu quả, chúng ta cần chú ý đến những vấn đề gì? Chúng ta cùng tìm hiểu nhé:
Từ vựng |
Ý nghĩa |
Preparation |
Sự chuẩn bị |
Instruction |
Hướng dẫn |
Presentation |
Trình bày |
Development |
Phát triển |
Association comparison |
So sánh liên tưởng |
Generalizing |
Khát quát hóa |
Application |
Những ứng dụng |
Recapitulation |
Tóm tắt lại |
Hình ảnh minh họa Lesson plan trong Tiếng Anh.
3. Một số từ vựng, cụm từ liên quan đến giáo án trong Tiếng Anh:
- Bên cạnh Lesson plan, có những từ vựng và cụm từ khác cũng liên quan đến chủ đề này. Chúng ta có:
Từ vựng/ Cụm từ |
Ý nghĩa |
A risk assessment |
Đánh giá rủi ro bài học |
An analysis |
Phần phân tích |
Title of the lesson |
Tên bài học |
Time required to complete |
Thời gian cần thiết để hoàn thành |
List of objectives |
Danh sách mục tiêu |
Behavioral objectives |
Mục tiêu hành vi ( học sinh làm gì trong tiết học) |
Knowledge objectives |
Mục tiêu kiến thức ( học sinh học được gì khi kết thức tiết học) |
A summary |
Bản tóm tắt |
An instructional component |
Thành phần giảng dạy |
Trên đây là tổng hợp kiến thức để tạo nên đáp án cho câu hỏi :”Giáo án trong Tiếng Anh là gì: định nghĩa, ví dụ Anh-Việt”. Mong rằng qua bài đọc trên, chúng mình đã có thể giải đáp mọi khó khăn, khúc mắc của bạn đọc về giáo án trong Tiếng Anh. Và cũng đừng quên đón đọc các bài học tiếp theo của studytienganh để thu về cho mình một lượng từ vựng khổng lồ và hữu ích nhé