"Giấy Chứng Nhận Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt.
Giấy chứng nhận vệ sinh an toàn thực phẩm là một loại giấy chứng nhận cơ sở đầy đủ điều kiện an toàn thực phẩm do cơ quan chức năng có thẩm quyền của nhà nước cung cấp. Nhưng có rất nhiều chủ hộ kinh doanh không biết giấy chứng nhận vệ sinh an toàn thực phẩm tiếng Anh là gì? Hãy cùng Studytienganh.vn tìm câu trả lời cho câu hỏi đó qua bài viết giấy chứng nhận vệ sinh an toàn thực phẩm tiếng Anh là gì: định nghĩa, ví dụ Anh Việt dưới đây.
Giấy Chứng Nhận Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm trong Tiếng Anh là gì?
Để một nhà hàng kinh doanh lương thực, thực phẩm được phép đi vào hoạt động thì nhà hàng hay doanh nghiệp đó phải có rất nhiều loại giấy tờ như là giấy phép kinh doanh, giấy phép lao động và đặc biệt là giấy chứng nhận vệ sinh an toàn thực phẩm.
Giấy chứng nhận vệ sinh an toàn thực phẩm tiếng anh là gì? Nó dịch ra tiếng anh là: Certificate of food hygiene and safety
Giấy chứng nhận vệ sinh an toàn thực phẩm tiếng Anh là gì? - Khái niệm, định nghĩa.
Thông tin chi tiết từ vựng.
Giấy chứng nhận vệ sinh an toàn thực phẩm (Certificate of food hygiene and safety) là một cụm danh từ. Nó được cấu tạo từ:
-
Danh từ Certificate: có nghĩa là chứng chỉ.
-
Cụm danh từ food hygiene: có nghĩa là vệ sinh thực phẩm
-
Danh từ safety: có nghĩa là sự an toàn.
Cách phát âm của cụm danh từ Certificate of food hygiene and safety:
-
Trong tiếng Anh - Anh: /səˈtɪf.ɪ.kət/ | /əv/ | /fuːd/ | /ˈhaɪ.dʒiːn/ | /ənd/ | /ˈseɪf.ti/
-
Trong tiếng Anh - Mỹ: /sɚˈtɪf.ə.kət/ | /əv/ | /fuːd/ | /ˈhaɪ.dʒiːn/ | /ənd/ | /ˈseɪf.ti/
Giấy chứng nhận vệ sinh an toàn thực phẩm tiếng Anh là gì? - Thông tin chi tiết.
Ví dụ Anh Việt.
Nhằm mục đích giúp các bạn nắm rõ từ giấy chứng nhận vệ sinh an toàn thực phẩm tiếng Anh là gì một cách tốt hơn, hiệu quả hơn. Studytienganh.vn hân hạnh gửi đến các bạn một vài ví dụ cũng như phần dịch nghĩa để các bạn có thể tham khảo và học hỏi. Hy vọng nó sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình nâng cao trình độ tiếng Anh.
-
Ví dụ 1: Regulations on issuing Certificate of Food Hygiene and Safety to producing and business high-risk food premise
-
Dịch nghĩa: Quy định về cấp Giấy chứng nhận vệ sinh an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm có nguy cơ cao
-
Ví dụ 2: Why do you need a certificate of food hygiene and safety?
-
Dịch nghĩa: Tại sao bạn cần có giấy chứng nhận vệ sinh an toàn thực phẩm?
-
Ví dụ 3: In order to create credibility and trust from customers, and at the same time comply with the law, all food production and trading establishments must apply for a certificate of food hygiene and safety.
-
Dịch nghĩa: Để tạo uy tín và sự tin tưởng của khách hàng, đồng thời tuân thủ quy định của pháp luật, các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm đều phải xin giấy chứng nhận vệ sinh an toàn thực phẩm.
-
Ví dụ 4: This is the application for a certificate of food hygiene and safety.
-
Dịch nghĩa: Đây là hồ sơ xin giấy chứng nhận vệ sinh an toàn thực phẩm.
-
Ví dụ 5: The certificate of food hygiene and safety is valid for three years.
-
Dịch nghĩa: Giấy chứng nhận vệ sinh an toàn thực phẩm có thời hạn ba năm.
-
Ví dụ 6: You need to prepare the following basic documents and papers to carry out the procedures to apply for a certificate of food hygiene and safety.
-
Dịch nghĩa: Bạn cần chuẩn bị những hồ sơ, giấy tờ cơ bản sau để làm thủ tục xin cấp giấy chứng nhận vệ sinh an toàn thực phẩm.
Giấy chứng nhận vệ sinh an toàn thực phẩm tiếng Anh là gì? - Ví dụ Anh Việt.
-
Ví dụ 7: Where is the competent authority to issue the certificate of food hygiene and safety?
-
Dịch nghĩa: Đâu là cơ quan có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận vệ sinh an toàn thực phẩm?
-
Ví dụ 8: Businesses do not need to spend a lot of time and money worrying about how to get the entire application for a food safety certificate.
-
Dịch nghĩa: Doanh nghiệp không cần mất nhiều thời gian và chi phí lo lắng làm sao để có thể xin được toàn bộ hồ sơ xin cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm.
-
Ví dụ 9: Certificate of food hygiene and safety in English is a license issued by a competent state agency, allowing the owner of the establishment to have food production and business activities.
-
Dịch nghĩa: Giấy chứng nhận vệ sinh an toàn thực phẩm tiếng anh là giấy phép do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp, cho phép chủ cơ sở được hoạt động sản xuất kinh doanh thực phẩm.
-
Ví dụ 10: This is the information about issuing the Certificate of Food Hygiene and Safety.
-
Dịch nghĩa: Đây là thông tin về việc cấp Giấy chứng nhận vệ sinh an toàn thực phẩm.
Một số từ vựng tiếng anh liên quan.
Giấy chứng nhận vệ sinh an toàn thực phẩm tiếng Anh là gì? - Một vài từ vựng liên quan.
Dưới đây là bảng chưa một số từ tiếng Anh liên quan đến giấy chứng nhận vệ sinh an toàn thực phẩm. Mong rằng qua bảng này thì vốn từ vựng của các bạn sẽ tốt hơn và tự tin trong giao tiếp.
Cụm từ liên quan |
Nghĩa |
Business license |
Giấy phép kinh doanh |
Work Permit |
Giấy phép lao động |
Certificates of land use rights |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
Certificate of marriage |
Chứng nhận kết hôn |
Certificate of intellectual property rights |
Giấy chứng nhận quyền sở hữu trí tuệ |
Trên đây là những giải đáp chi tiết cho câu hỏi giấy chứng nhận vệ sinh an toàn thực phẩm tiếng anh là gì Studytienganh.vn gửi tớ các bạn. Với những kiến thức đã chia sẻ bên trên hi vọng rằng nó sẽ giúp ích được các bạn trong con đường học tiếng Anh sắp tới của các bạn. Chúc các bạn thành công!