Cấu Trúc và Cách Dùng từ Shake trong câu Tiếng Anh

Tiếp nối những bài học tiếng Anh đầy bổ ích và thú vị thì hôm nay StudyTiengAnh sẽ cùng các bạn đi tìm hiểu về Cấu Trúc và Cách Dùng từ SHAKE trong câu Tiếng Anh.

 

 

shake là gì

 

(ảnh minh họa cho SHAKE trong tiếng Anh)

 

 

1. Shake nghĩa là gì

 

Cách phát âm: /ʃeɪk/

 

Loại từ: Danh từ, Động từ

 

Nghĩa:

 

SHAKE - DANH TỪ:

 

Nghĩa 1: sự rung, sự lắc, sự giũ ( hành động lắc một cái gì đó)

 

Nghĩa 2: run,( chuyển động ngắn, nhanh từ bên này sang bên kia mà cơ thể bạn tạo ra do bạn bị ốm, sợ hãi hoặc uống quá nhiều rượu)

 

Nghĩa 3: một mảnh gỗ phẳng được tách (= cắt bằng công cụ như rìu) từ một khối, sau đó cố định thành hàng để làm mái nhà hoặc tường bao che

 

Nghĩa 4: một lúc, một lát

 

SHAKE - ĐỘNG TỪ:

 

Nghĩa 1: di chuyển vật gì đó ra trước và ra sau hoặc lên và xuống theo các chuyển động nhanh, ngắn

 

Nghĩa 2: run, thực hiện các chuyển động nhanh, ngắn hoặc bạn cảm thấy như thể bạn đang làm điều này, bởi vì bạn đang lạnh, sợ hãi hoặc khó chịu

 

Nghĩa 3: khiến ai đó cảm thấy khó chịu và phiền phức

 

Nghĩa 4: lung lay, lay động, lay chuyển, làm cho niềm tin của ai đó trở nên kém chắc chắn hoặc mạnh mẽ hơn; làm suy yếu

 

Nghĩa 5: thoát khỏi một cái gì đó

 

2. Ví dụ Anh - Việt

 

 

shake là gì

 

(ảnh minh họa cho SHAKE trong tiếng Anh)

 

 

  • She couldn't shake the feeling that Tim had another motive.

  • Cô không thể thoát khỏi cảm giác rằng Tim có động cơ khác.

  •  

  • I've had this cold all month and just can't seem to shake it.

  • Tôi đã bị cảm lạnh này cả tháng và dường như không thể thoát khỏi được nó.

  •  

  • The defense failed to shake Polly’s testimony.

  • Người bào chữa không thể lay chuyển lời khai của Polly.

  •  

  • Nothing could shake my sister's conviction that there was no substitute for hard work.

  • Không gì có thể lay chuyển được niềm tin của chị tôi rằng không gì có thể thay thế được sự chăm chỉ.

  •  

  • The novel writer was shaken by the angry emails he received.

  • Người tiểu thuyết gia đã bị kích động bởi những email giận dữ mà ông nhận được.

  •  

  • He was soaking wet and shaking when he finally got home.

  • Anh ấy ướt sũng và run rẩy khi về đến nhà.

 

3. Một số cụm từ liên quan với SHAKE

 

 

shake là gì

 

(ảnh minh họa cho SHAKE trong tiếng Anh)

 

 

Cụm từ

Ý nghĩa

Ví dụ

milkshake

sữa lắc

(thức uống làm từ sữa và thường là kem và hương vị như trái cây hoặc sôcôla, trộn với nhau cho đến khi mịn)

  • I love a chocolate milkshake very much.

  • Tôi thích một ly sữa lắc sôcôla rất nhiều.

shake-up

sự cải tổ

(một sự thay đổi lớn trong cách tổ chức thứ gì đó)

  • The arrival of the new baby caused a thorough shake-up of our family life.

  • Sự xuất hiện của đứa con mới lớn đã khiến cuộc sống gia đình chúng tôi bị xáo trộn hoàn toàn.

shakeout

tình huống trong đó mọi người mất việc làm hoặc các công ty ngừng kinh doanh do kinh tế khó khăn

  • The shakeout in the labor market after Lunar New Year usually makes January a bad month for unemployment.

  • Sự rung chuyển của thị trường lao động sau Tết Nguyên đán thường khiến tháng Giêng trở thành một tháng tồi tệ cho tình trạng thất nghiệp.

shake down someone

trấn lột

(lấy tiền từ ai đó bằng cách đe dọa)

  • They tried to shake her down for ten bucks.

  • Bọn chúng cố trấn lột 10 đô từ cô ấy.

shake off something

loại bỏ một cái gì đó tồi tệ

  • You had to shake off a bad case of nerves before taking the exam.

  • Bạn phải rũ bỏ cảm giác lo lắng tồi tệ trước khi thi.

shake someone up

làm ai đó buồn, thất vọng

  • It really shook me up when my only best friend moved away.

  • Nó thực sự làm tôi buồn bã khi người bạn thân duy nhất của tôi chuyển đi nơi khác.

shake something up

gây ra những thay đổi cho một cái gì đó, đặc biệt để cải tiến

  • She’s running for senator as an outsider who will shake things up.

  • Cô ấy đang tranh cử thượng nghị sĩ với tư cách là một người ngoài cuộc, người sẽ cải tiến mọi thứ.

shakedown

hoạt động lấy tiền từ ai đó bằng cách đe dọa hoặc lừa họ

  • Three policemen gave his place a real shakedown.

  • Ba cảnh sát đã cho anh ta một ổ lừa đảo thực sự.

in two shakes (of a lamb's tail)

rất nhanh

  • I'll be with you in two shakes, my dear.

  • Anh sẽ đến với em nhanh thôi, thân ái của anh.

more (...) than you can shake a stick at

rất nhiều

  • There are more whisky distilleries in this part of Iceland than you can shake a stick at.

  • Có vô số nhà máy chưng cất rượu ở Iceland.

on shaky ground

có khả năng thất bại

  • At least two factories are on shaky ground, and the town expects more to shut down.

  • Ít nhất hai nhà máy đang trên bờ vực thất bại và thị trấn dự kiến sẽ đóng cửa nhiều nhà máy hơn nữa.

shake a leg

được sử dụng để bảo ai đó hãy nhanh lên hoặc hành động nhanh hơn

  • Come on, Jonas, shake a leg or we'll never be ready in time for the movie.

  • Nào, Jonas, nhanh chân lên không là chúng ta sẽ không đến kịp lúc cho bộ phim đâu.

shake hands

bắt tay

  • "Congratulations, Timmy," he said, shaking the final winner by the hand.

  • “Xin chúc mừng, Timmy,” anh nói và bắt tay người chiến thắng cuối cùng.

shake your head

lắc đầu

(di chuyển đầu của bạn từ bên này sang bên kia, để thể hiện sự không đồng ý, buồn bã hoặc rằng bạn không muốn hoặc tin vào điều gì đó)

  • “That's impossible!" she said, shaking her head in disbelief.

  • "Không thể nào!" cô nói, lắc đầu không tin.

shake your fist

giơ bàn tay của bạn lên trên không với các ngón tay và ngón cái uốn cong, đồng thời di chuyển mạnh mẽ về phía sau và về phía trước, để thể hiện rằng bạn đang tức giận

  • She shook her fist at the driver who pulled out in front of her.

  • Cô nắm tay lắc lư với người tài xế đã phóng xe trước mặt cô.

 

Trên đây là toàn bộ kiến thức mà chúng tôi đã tổng hợp về Cấu Trúc và Cách Dùng từ SHAKE trong câu Tiếng Anh. 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !