Bring Down là gì và cấu trúc cụm từ Bring Down trong câu Tiếng Anh
Xin chào các bạn, Chúng ta lại gặp nhau tại studytienganh rồi. Hôm nay như tiêu đề bài viết thì chúng ta cùng khám phá cụm từ bring down là gì. Các bạn đã biết gì về bring down rồi nhỉ ? Nếu không biết gì về cụm từ này thì chúng ta cùng đọc bài viết để hiểu rõ hơn nhé, còn nếu các bạn đã biết một ít về cụm từ này thì cũng đừng bỏ qua bài viết. Bởi vì trong bài viết ở phần đầu chúng ta sẽ tìm hiểu về bring down là gì ? Mình nghĩ phần này sẽ có kha khá các bạn biết rồi đấy! Nhưng đến phần thứ hai chúng ta sẽ tìm hiểu thêm về cấu trúc và cách dùng , khá là thú vị đấy! Bởi vì bring down có tận 5 nghĩa, một cụm từ với 5 nghĩa này sẽ làm phong phú cách dùng tiếng Anh của các bạn đấy. Và để các bạn có thể áp dụng cụm từ vào trong giao tiếp hoặc các bài viết nên studytienganh đã cung cấp cho các bạn một loạt các ví dụ anh-việt. Vậy còn chần chừ gì nữa ? Cùng đi vào bài viết với mình nào!
Bring Down nghĩa là gì
Ảnh minh họa bring down là gì
Bring down là một cụm động từ và bởi vì có nhiều nghĩa nên chúng ta dùng bring down vừa là một nội động từ vừa là một ngoại động từ. Là một từ thuộc cấp độ B1. Cùng theo dõi studytienganh để chúng ta có thể biết thêm nhiều cụm từ thú vị khác nữa nhé!
Bring down có cách phát âm theo IPA Anh Mỹ là /ɪn tɜːn/
Bring down có cách phát âm theo IPA Anh Mỹ là /ɪn tɝːn/
Bring down có 5 nghĩa khác nhau làm làm cho ai đó buồn, làm sụp đổ, gỡ bỏ cái gì xuống, hạ giá, và một thành ngữ đi cùng với bring down, nghĩa là gì thì chúng ta cũng đọc đến tiếp phần hai nhé.
Cấu trúc và cách dùng cụm từ Bring Down
Chúng ta cùng tìm hiểu về nghĩa đầu tiên của bring down. Bring down nghĩa là làm cho ai đó buồn.
Với nghĩa này chúng ta dùng với cấu trúc
Bring someone down
Ví dụ:
- The news about Kazan really brought me down.
- Tin tức về Kanzan thực sự làm tôi buồn.
- Thinking about money had been stolen brought him down.
- Nghĩ về số tiền bị đánh cắp làm cho anh ấy buồn
- Being alone for too long brings her down
- Cô đơn quá lâu làm cho cô ấy chán nản
Bring down còn được dùng để diễn đạt lật đổ sức mạnh của ai đó, gây ra sự thất bại của ai đó hoặc điều gì đó. Chúng ta thường dùng cho các danh từ như chính phủ, các quy định, các doanh nghiệp…
Với nghĩa này, chúng ta dùng bring down như một ngoại động từ.
S + bring down + O
Ví dụ:
- The current economic crisis can bring down a lot of companies.
- Khủng hoảng kinh tế hiện tại có thể phá hủy hàng loạt công ty.
- War and economic decline brought down ancient Egypt
- Chiến tranh và sự suy giảm kinh tế đã làm sụp đổ Ấn Độ cổ đại.
Ngoài ra, bring down còn mang nghĩa làm giảm đi, làm giảm xuống cái gì.
Ảnh minh họa bring down là gì
Đối với nghĩa này chúng ta cũng sử dụng bring down như một ngoại động từ
S + bring down + O
Ví dụ:
- tough competition has brought down the prices of tablets.
- Các cuộc cạnh tranh căng thẳng làm giảm giá của máy tính bảng.
- Disease prevention efforts have brought down the spread of infection.
- Các nỗ lực phòng chống dịch bệnh đã làm giảm sự lây lan của bệnh nhiễm trùng.
Bring down còn được dùng để chỉ khiến một cái gì đó hoặc ai đó ngã xuống hoặc sụp đổ.
Chúng ta dùng với cấu trúc
Bring something down
Ví dụ:
- The old building finally was brought down.
- Cuối cùng tòa nhà cũ kĩ cũng được dở xuống.
- The couch is really worn out. Please be careful or you will bring it down.
- Cái ghế bị mòn thật sự. Làm ơn cẩn thận hoặc là bạn sẽ là nó sụp xuống.
Và cuối cùng mình sẽ giới thiệu cho các bạn một thành ngữ với cụm động từ bring down. Đó chính là bring the house down, cụm từ này dùng để chỉ một sự kiện hoặc một vật gì đó làm cho khán giả vỗ tay và cười lớn.
Ảnh minh họa bring down là gì
Ví dụ :
- The performance was amazing. It brought the house down.
- Phần trình diễn thật tuyệt vời. Nó làm cho khán giả vỗ tay rất nhiều.
Ví dụ Anh Việt
- He's bringing down the price of rental cars because of pandemic.
- Vì dịch bệnh anh ấy đang giảm giá cho thuê xe bởi vì dịch bệnh.
- So I would say “ bring down these barriers”.
- Tôi đành phải nói “ gỡ bỏ những hàng rào này xuống “
- That evidence can bring down a corporation.
- Những chứng cứ đó có thể làm sụp đoàn một tập đoàn.
- He's trying to bring down the wall.
- Anh ấy đang cố gắng làm sụp đổ bức tường.
- You earn more money for what? Do you think you can bring down the grave?
- Bạn kiếm nhiều tiền để làm gì ? Bạn nghĩ rằng bạn có thể mang chúng xuống mồ được à ?
- No matter what brings my daughter down, you will tackle them.
- Bất cứ chuyện gì làm con gái tôi buôn, tôi sẽ giải quyết chúng.
- Don’t bring down anything in my house. When I look at it, my memories of loved people come flooding. I know that my wife would like everything to be intact.
- Đừng phá dỡ cái gì ở nhà của tôi. Khi tôi nhìn nó, những kỉ niệm với những người thân yêu ùa về. Tôi biết rằng vợ của tôi muốn mọi thứ được giữ nguyên.
Bài viết đến đây là hết rồi. Chúc các bạn một ngày học tập vui vẻ.