"Tuy Nhiên" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Tuy nhiên là một từ nối thường xuyên xuất hiện trong các cuộc giao tiếp hằng ngày, được sử dụng để bổ sung thêm những nhận xét về vế đứng trước. Trong tiếng anh cũng vậy, tuy nhiên cũng được dùng nhiều trong cả văn nói và văn viết, thế nhưng vẫn có rất nhiều bạn học chưa hiểu hết tuy nhiên tiếng anh là gì và được sử dụng như thế nào? Vì vậy, bài viết hôm nay Studytienganh sẽ giúp bạn trang bị những kiến thức cần thiết về tuy nhiên trong tiếng anh.
1. Tuy Nhiên trong Tiếng Anh là gì?
Tuy nhiên trong tiếng anh được thể hiện qua nhiều từ khác nhau có thể kể đến như however, nevertheless, Nonetheless,...Tùy thuộc vào từng ngữ cảnh và cách dùng của mỗi người mà bạn có thể sử dụng từ phù hợp nhất.
Tuy nhiên được hiểu là một từ nối được dùng để biểu thị điều gì đó sắp nêu ra là một nhận xét trái với điều vừa đưa ra trước đó, nhưng cần nêu để bổ sung.
Tuy nhiên tiếng anh là gì?
2. Thông tin từ vựng chi tiết về tuy nhiên trong tiếng anh
Trong tiếng anh, khi bạn diễn đạt tuy nhiên thì bạn có thể sử dụng với các từ dưới đây:
However
However được phát âm theo hai cách như sau:
Theo Anh - Anh: [ haʊˈevə(r)]
Theo Anh - Mỹ: [ haʊˈevər]
Khi làm trạng từ liên kết, however được dùng để thay đổi giọng điệu và có thể đứng ở đầu câu, nhưng bắt buộc phải dùng dấu phẩy giữa hai vế để tách however với thành phần khác trong câu. Tuy nhiên, một số bạn học cho rằng việc sử dụng however để bắt đầu một câu khác là cách dùng không trang trọng.
Trong trường hợp, nếu ý nghĩa của 2 câu ở liền kề nhau, thì khi dùng however bạn có thể sử dụng dấu chấm phẩy. However có thể đứng giữa câu, giữa 2 dấu phẩy và được dùng như một khoảng ngắt câu. Đồng thời với cách dùng này còn có thể làm tăng ngữ khí của mệnh đề đứng sau however.
Nevertheless
Nevertheless được phát âm trong tiếng anh như sau: [ ˌnevərðəˈles]
Nevertheless được dùng tương đương với Nonetheless và trang trọng hơn however, thường sử dụng trong văn viết hay sáng tác. Khi dùng nonetheless/nevertheless thì ngữ khí sẽ được nhấn mạnh hơn. Mặt khác, Nevertheless thường xuất hiện trong các sáng tác mang tính học thuật và được dùng ở thể chủ động (active voice), còn nonetheless thường được dùng ở thể bị động (passive voice).
Cách dùng từ tuy nhiên trong tiếng anh
3. Ví dụ Anh Việt về tuy nhiên trong tiếng anh
Để hiểu sâu hơn về các cách dùng từ tuy nhiên trong tiếng anh thì bạn đừng bỏ qua những ví dụ cụ thể dưới đây nhé!
- However, there are two disagreements between some people from two different states.
- Tuy nhiên, có hai ý kiến bất đồng giữa một số người đến từ hai bang khác nhau
- These are the very best properties, however, the colonial mansions and villas were reserved for the government.
- Đây là tài sản tốt nhất, tuy nhiên, các dinh thự và biệt thự thuộc địa, được dành cho chính phủ.
- They think the figures are correct. However, upon re-examination they discovered some errors.
- Họ nghĩ rằng các số liệu là chính xác. Tuy nhiên, khi kiểm tra lại họ đã phát hiện ra một số sai sót.
- Lately, he's been feeling really bad. However, he went to work and tried to concentrate.
- Gần đây, anh ấy cảm thấy rất tệ. Tuy nhiên, anh đã đi làm và cố gắng tập trung.
- It will be easier to find when we have a detailed map. However, do not plot it on the chart, as this will make the problem confusing.
- Sẽ dễ dàng tìm thấy hơn khi chúng ta có một bản đồ chi tiết. Tuy nhiên, đừng vẽ nó trên biểu đồ, vì điều này sẽ làm cho vấn đề trở nên khó hiểu.
- However, relative poverty did not prevent Mark from equipping himself with an excellent education.
- Tuy nhiên, cái nghèo tương đối không ngăn cản Mark trang bị cho mình một nền giáo dục xuất sắc.
- However, when angry or excited, he can be extravagant, vulgar, and intimidating.
- Tuy nhiên, khi tức giận hoặc phấn khích, anh ta có thể ngông cuồng, thô tục và đáng sợ.
Một số ví dụ về tuy nhiên trong tiếng anh
4. Một số từ vựng tiếng anh liên quan
- although: mặc dù…, nhưng…
- and yet: vậy mà
- at the same time: đồng thời
- but: nhưng
- despite: mặc dù
- even though: dù cho
- in contrast: ngược lại
- in spite of: mặc dù
- on the contrary: trái lại
- on the other hand: mặt khác
- still: mặc dù vậy
- though: mặc dù
- yet: tuy nhiên
- all in all: nói tóm lại
- in conclusion: tóm lại
- in other words: nói cách khác
- in short: tóm lại
- in summary: tóm lại
- on the whole: nói chung
- that is: có nghĩa là
- therefore: do đó
- to sum up: tóm lại
- after: sau khi
- afterward: sau này
- as: trong khi
- as long as: miễn là
- as soon as: ngay khi
- at last: sau cùng
- before: trước khi
- during: trong suốt thời gian
- earlier: trước đó
- finally: sau cùng
- formerly: trước kia
- immediately: ngay lập tức
- later: sau đó
- meanwhile: trong khi đó
- next: tiếp theo
- since: kể từ
- shortly,: ngay sau đó, không lâu
- subsequently,: rồi sau đó, rồi thì
- then: thế rồi
- thereafter: sau đó
- until: cho đến khi
- when: khi
- while: trong khi
Như vậy bài viết trên đây là tất cả những kiến thức liên quan đến tuy nhiên tiếng anh là gì bao gồm: Định nghĩa, cách dùng và ví dụ. Studytienganh mong rằng với những thông tin này bạn đã có thể hiểu hết về tuy nhiên trong tiếng anh và sử dụng từ một cách phù hợp với từng tình huống.