"Vốn Lưu Động" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu qua rất nhiều chủ đề khác nhau, bài viết hôm nay mình sẽ mang đến cho các bạn một danh từ chắc chắn sẽ thân thuộc và dùng rất nhiều trong cuốc sống đặc biệt là kinh doanh, kinh tế,... Việc tìm hiểu rõ về nó thêm sẽ giúp ích cho kiến thức sinh hoạt và công việc các bạn thêm rất nhiều. Từ này mang một nghĩa trong nhiều trường hợp, rất đáng để chúng ta cùng nhau tìm hiểu sâu về nó. Không nói nhiều nữa sau đây là tất tần tật về danh từ “Vốn lưu động” trong Tiếng Anh là gì nhé. Cùng nhau tìm hiểu xem từ này có những cấu trúc và cách sử dụng như thế nào nhé! Chúc các bạn học thật tốt nhé!!!
vốn lưu động trong Tiếng Anh là gì
1. “Vốn lưu động” trong Tiếng Anh là gì?
Working capital
Cách phát âm: /ˈwɜː.kɪŋ ˌkæp.ɪ.təl/
Định nghĩa:
Vốn lưu động là thuật ngữ thông dụng để tượng trưng cho một thước đo tài chính đại diện cho thanh khoản vận hành có sẵn cho một doanh nghiệp, công ty, tổ chức ,cơ quan chính phủ. Cùng với các tài sản cố định như nhà máy và thiết bị, vốn lưu động được coi là một phần của vốn hoạt động hợp lệ đặc trưng.
Loại từ trong Tiếng Anh:
Danh từ thuật ngữ chuyên môn trong nhiều lĩnh vực kinh tế khác nhau
Trong Tiếng Anh là dạng cụm danh từ không đếm được, có thể kết hợp với nhiều loại từ khác nhau trong Tiếng Anh.
Đứng nhiều vị trí khác nhau trong một câu mệnh đề.
- She is currently preparing a plan to unlock more working capital by the next time .
- Hiện cô đang chuẩn bị kế hoạch mở thêm vốn lưu động vào thời gian tới.
- This long-term growth in working capital requires a permanent source of financing.
- Sự tăng trưởng lâu dài trong vốn lưu động này đòi hỏi một nguồn tài chính lâu dài.
- The man want cash for debt repayment, capital expenditure and for working capital.
- Người đàn ông muốn có tiền mặt để trả nợ, chi tiêu vốn và cho vốn lưu động.
2. Cách sử dụng cụm danh từ “vốn lưu động” trong Tiếng Anh:
vốn lưu động trong Tiếng Anh là gì
Danh từ thể hiện cho số tiền mà một công ty cần để vận hành và sản xuất hàng hóa hoặc cung cấp dịch vụ của mình, để thanh toán cho nhân viên, nhà cung cấp trước khi khách hàng thanh toán:
reduction in working capital: giảm vốn lưu động
shortfall in working capital: thiếu hụt vốn lưu động
increase in working capital: tăng vốn lưu động
- Companies need the largest amounts of working capital in order to operate and grow company.
- Các công ty cần lượng vốn lưu động lớn nhất để hoạt động và phát triển công ty.
- An additional multi-billion pound revolving line of credit will provide working capital.
- Một khoản tín dụng quay vòng bổ sung trị giá hàng tỷ bảng sẽ cung cấp vốn lưu động.
3. Cách sử dụng danh từ vào cấu trúc câu mệnh đề:
vốn lưu động trong Tiếng Anh là gì
[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM TRẠNG NGỮ TRONG CÂU MỆNH ĐỀ]
- Among the types of working capital, businesses are strictly and transparently managed.
- Trong những loại vốn lưu động, những doanh nghiệp đều quản lí rất chặt chẽ và minh bạch.
Từ “working capital” trong câu được sử dụng ở vị trí như một trạng ngữ của câu trên.
[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM CHỦ NGỮ TRONG CÂU MỆNH ĐỀ]
- Working capital is similar to the initial investment form of a foreign company.
- Vốn lưu động tương tự như các hình thức đầu tư ban đầu của một công ty nước ngoài.
Từ “working capital” trong câu được sử dụng với mục đích ở vị trí chủ ngữ trong câu trên.
[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM TÂN NGỮ TRONG CÂU MỆNH ĐỀ]
- The challenge for many startups is to find enough initial capital and avoid the risk of running out of working capital by using it for consumption rather than direct business operations.
- Thách thức của nhiều công ty khởi nghiệp là phải tìm đủ nguồn vốn ban đầu và tránh nguy cơ cạn kiệt vốn lưu động bằng cách sử dụng nó để tiêu dùng thay vì hoạt động kinh doanh trực tiếp.
Từ “working capital” được dùng trong câu với nhiệm vụ giữ vị của một tân ngữ cho câu mệnh đề trên.
[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM BỔ NGỮ CHO TÂN NGỮ TRONG CÂU]
- Money could be used flexibly as a source of income through renting, or alternatively as security for loans raised to increase working capital.
- Tiền có thể được sử dụng một cách linh hoạt như một nguồn thu nhập thông qua việc cho thuê nhà, hoặc cách khác làm bảo đảm cho các khoản cho vay nhằm tăng vốn lưu động.
Từ “working capital” làm bổ ngữ cho tân ngữ “could be used flexibly as a source of income through renting, or alternatively as security for loans raised to increase working capital.” Trong câu mệnh đề trên
4. Những cụm từ có liên quan đến danh từ “vốn lưu động” trong Tiếng Anh:
Cụm từ Tiếng Anh |
Nghiã Tiếng Việt |
working capital turnover |
quay vòng vốn lưu động |
turnover rate of current assets |
sự chu chuyển vốn lưu động |
immobilization of current assets |
sự làm đọng vốn lưu động |
free surplus of turnover |
sự rút vốn lưu động |
release of current assets |
sự rút vốn lưu động |
withdrawal of floating assets |
sự thu hồi vốn lưu động |
turnover rate of current assets |
áp lực do vốn lưu động quá nhiều tạo nên |
accumulated liquidity pressures |
chu chuyển vốn lưu động thuần |
turnover of net working capital |
tốc độ vòng quay vốn lưu động |
working capital turnover |
mức quay vòng vốn lưu động |
number of turnover of current fund |
số lần quay vòng của vốn lưu động |
working capital deficiency |
sự thiếu hụt vốn lưu động |
Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “vốn lưu động” trong Tiếng Anh nhé!!!