"Định Lượng" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Bạn đang thắc mắc không biết Định lượng tiếng anh là gì? Bạn muốn tìm hiểu chi tiết để hiểu cặn kẽ được từ này. Hôm nay, hãy cùng Studytienganh.vn tìm hiểu về Định lượng tiếng anh là gì qua các tựa mục Định nghĩa; Thông tin chi tiết của từ này; Ví dụ Anh Việt và Một số từ vựng khác liên quan.
Định lượng trong Tiếng Anh là gì
Trước khi đi trả lời cho câu hỏi Định lượng tiếng anh là gì, chúng ta nên tìm hiểu rõ nghĩa Tiếng Việt của từ này.
Định lượng nói một cách khái quát, là đơn vị dùng để xác định mật độ khối lượng theo diện tích của vật liệu mỏng. Định lượng được định nghĩa bằng khối lượng của tấm vật liệu đó với diện tích của một đơn vị diện tích chuẩn. Nó được đo bằng thương số giữa khối lượng vật liệu trên một đơn vị đo diện tích (ví dụ theo đơn vị đo g/m² tức gsm).
Định lượng trong tiếng Anh là: Quantitative
Một số từ đồng nghĩa của Quantitative thông dụng như: quantum, dose, measure out...
Định lượng tiếng anh là gì - Khái niệm, Định nghĩa
Thông tin chi tiết từ vựng
Từ loại của Quantitative: adjective (tính từ)
Cách phát âm của từ Quantitative:
-
Trong tiếng Anh Anh: /ˈkwɒntɪtətɪv/
-
Trong tiếng Anh Mỹ: /ˈkwɑːntəteɪtɪv/
Định lượng tiếng anh là gì - Thông tin chi tiết của từ
Ngoài những thông tin chi tiết của từ bên trên, dưới đây là một số cụm của từ Quantitative và nghĩa tiếng việt của cụm:
Cụm thông dụng của Quantitative |
Nghĩa tiếng việt |
quantitative research |
Nghiên cứu định lượng |
quantitative analysis |
phân tích định lượng |
Ví dụ Anh Việt
Để học được từ Định lượng tiếng anh là gì được hiệu quả hơn, hãy cùng Studytienganh.vn tìm hiểu những ví dụ của từ định lượng trong tiếng Anh để các bạn hiểu rõ cách sử dụng của từ này trong ngữ cảnh cụ thể.
-
Ví dụ 1: Aquatic DDT pollution has been quantitatively measured in California fish.
-
Dịch nghĩa: Tình trạng ô nhiễm DDT trong thủy sản đã được đo lường định lượng ở cá California.
-
Ví dụ 2: Measurement of the exact amount of fibrinogen present in the blood is generally done using the Clauss method for fibrinogen testing.
-
Dịch nghĩa: Định lượng chính xác của fibrinogen trong máu thường dùng phương pháp Clauss.
-
Ví dụ 3: To date, the gradual withdrawal of quantitative easing has gone smoothly.
-
Dịch nghĩa: Cho đến nay chính sách cắt giảm nới lỏng định lượng đã diễn ra khá suôn sẻ.
-
Ví dụ 4: Technical analysis is also often combined with quantitative analysis and economics.
-
Dịch nghĩa: Việc phân tích kỹ thuật cũng thường được kết hợp với phân tích định lượng và kinh tế học.
-
Ví dụ 5: Views regarding the role of measurement in quantitative research are somewhat divergent.
-
Dịch nghĩa: Cách nhìn về vai trò của đo lường trong nghiên cứu định lượng là khác nhau.
Định lượng tiếng anh là gì - Một số ví dụ Anh Việt
-
Ví dụ 6: They produce low-level semi-quantitative catalase activity that is stable at 68 °C, pH 7±0.
-
Dịch nghĩa: Chúng tạo ra hoạt động catalase bán định lượng ở mức thấp ổn định ở 68 °C, pH 7 ± 0.
-
Ví dụ 7: It oxidizes carboxylic acids quantitatively to carbon dioxide and water.
-
Dịch nghĩa: Nó oxy hóa axit cacboxylic theo định lượng đối với cacbon dioxit và nước.
-
Ví dụ 8: Investors tend to spend most of their time worrying about quantitative analysis
-
Dịch nghĩa: Các nhà đầu tư thường dành hầu hết thời gian của họ lo nghĩ về phân tích định lượng
-
Ví dụ 9: The quantitative and qualitative screening of fibrinogen is measured by the thrombin clotting time (TCT).
-
Dịch nghĩa: Tầm soát định tính và định lượng fibrinogen được thực hiện bằng xét nghiệm thời gian đông thrombin (TCT).
Định lượng tiếng anh là gì - Một số ví dụ Anh Việt
-
Ví dụ 10: This field is central to much quantitative research that is undertaken within the social sciences
-
Dịch nghĩa: Lĩnh vực này là trung tâm nghiên cứu định lượng được thực hiện trong các ngành khoa học xã hội.
-
Ví dụ 11: This definition is quantitative and is most often used by geopoliticians and the military.
-
Dịch nghĩa: Định nghĩa này cho biết định lượng và chúng thường được sử dụng bởi các nhà địa chính trị và quân đội.
-
Ví dụ 12: The word effective is sometimes used in a quantitative way, "being very effective or not very effective".
-
Dịch nghĩa: Từ có hiệu quả đôi khi được sử dụng theo cách định lượng, "rất hiệu quả hoặc không hiệu quả lắm".
Một số từ vựng tiếng anh liên quan
Dưới đây là bảng một số từ vựng tiếng anh khác liên quan đến từ Định lượng trong tiếng anh. Hy vọng thông qua việc học những từ vựng theo ngữ nghia liên quan đến nhau sẽ giúp các bạn gia tăng vốn từ vựng của mình.
Từ vựng tiếng anh khác |
Nghĩa tiếng việt |
A bottle of milk |
Một chai sữa |
A glass of water |
Một cốc nước |
A jug of water |
Một bình nước |
A cup of tea |
Một cốc trà |
A packet of tea |
Một túi trà |
A jar of honey |
Một hũ mật ong |
A loaf of bread |
Một ổ bánh mỳ |
A slice of bread |
Một lát bánh mỳ |
A carton of milk |
Một hộp sữa (hộp bìa) |
A can of coke |
Một lon coca |
A bottle of coke |
Một chai coca |
A bowl of sugar |
Một tô đường |
A kilo of meat |
Một cân thịt |
Bên trên là những giải đáp chi tiết của Studytienganh.vn cho câu hỏi Định lượng tiếng anh là gì. Với những chia sẻ bên trên hy vọng bạn có thể tích lũy cho mình những kiến thức hữu ích trên con đường chinh phục tiếng Anh. Chúc bạn có thêm nhiều kiến thức về từ vựng và giao tiếp tiếng anh tốt hơn mỗi ngày. Chúc bạn thành công!