Cruise Control là gì và cấu trúc cụm từ Cruise Control trong câu Tiếng Anh
Trong giao tiếp hằng ngày, chúng ta cần sử dụng rất nhiều từ khác nhau để cuộc giao tiếp trở nên thuận tiện hơn. Điều này khiến những người mới bắt đầu học sẽ trở nên bối rối không biết nên dùng từ gì khi giao tiếp cần sử dụng và khá phức tạp và cũng như không biết diễn đạt như nào cho đúng. Do đó, để nói được thuận lợi và chính xác ta cần phải rèn luyện từ vựng một cách đúng nhất và cũng như phải đọc đi đọc lại nhiều lần để nhớ và tạo ra phản xạ khi giao tiếp. Học một mình thì không có động lực cũng như khó hiểu hôm nay hãy cùng với StudyTiengAnh, học một từ mới Cruise control trong Tiếng Việt là gì nhé. Chúng ta sẽ được học với những ví dụ cụ thể và cũng như cách dùng từ đó trong câu với những sự giúp đỡ từ ví dụ chắc chắn bạn sẽ học được từ mới!!!
cruise control trong Tiếng Anh
1. “Cruise control” trong Tiếng Anh là gì?
Cruise control
Cách phát âm: /ˈkruːz kənˌtrəʊl/
Loại từ: danh từ đếm được hoặc không đếm được tùy trường hợp.
2. Các định nghĩa của “cruise control”:
cruise control trong Tiếng Anh
Cruise control (từ đếm được hoặc không đếm được): hệ thống điều khiển đi đường, từ được dùng để diễn tả một hệ thống trong một chiếc xe mà cho phép các lái xe để thiết lập một tốc độ mà khí đó các xe sẽ tiếp tục giữ vận tốc đó, trừ khi các tài xế thay đổi nó bằng cách nhấn các phanh hoặc tăng tốc.
- We just put it on cruise control to keep the road speed around 60km/h. This helps us not to worry when we accidentally speed on the road and get a ticket from the police. Thanks to this system, everything becomes simpler.
- Chúng tôi vừa để vào hệ thống điều khiển đường đi để giữ tốc độ cho phép của đường là khoảng 60km/h. Việc này giúp cho chúng tôi không lo lắng khi mình vô tình đi quá tốc độ của con đường và bị cảnh sát viết vé phạt. Nhờ vào hệ thống này mà mọi thứ trở nên đơn giản hơn.
- On cruise control, I go at exactly 50km/h and this is perfectly legal but my mom gets worried when I go too fast. This made me feel a bit uncomfortable because maybe my mother didn't trust me to drive.
- Trong hệ thống điều khiển đường đi, tôi đi với vận tốc chính xác là 50km/h và điều này là hoàn toàn đúng với luật nhưng mẹ của tôi lại lo lắng khi tôi chạy quá nhanh. Điều này khiến tôi cảm thấy hơi khó chịu vì có lẽ mẹ không tin tưởng vào việc tôi lái xe.
Cruise control (danh từ không đếm được): dùng để chỉ một tình huống trong đó một người là có thể để tiếp tục một cách dễ dàng mà không làm nhiều nỗ lực hay suy nghĩ rất khó khăn.
- He's back in cruise control again and scored in the second half. This left everyone in awe at his ability as a lot of people guessed that he would never be in the best shape to continue, he did.
- Anh ấy lại vào trạng thái một lần nữa và đã ghi bàn trong hiệp hai vừa rồi. Việc này khiến mọi người cảm thấy kinh ngạc trước khả năng của anh ta vì rất nhiều người đoán rằng anh ấy không thể nào có lại được trạng thái tốt nhất để tiếp tục, anh ấy đã làm được.
- I feel like his brain has on cruise control again despite working for a long time. Everyone in the room was feeling tired but he was just a little tired and then continued to work with such ease that everyone was amazed.
- Tôi cảm thấy có vẻ như não của anh ấy đã trở lại trạng thái như bình thường dù đã làm việc trong một khoảng thời gian dài. Mọi người ở trong phòng đều cảm thấy mệt mỏi nhưng anh ấy chỉ mệt mỏi một chút rồi lại tiếp tục làm việc một cách dễ dàng khiến cho mọi người kinh ngạc.
3. Cách dùng “cruise control” trong câu:
cruise control trong Tiếng Anh
[Từ được dùng làm chủ ngữ chính trong câu]
- The cruise control is used in the vehicle to help regulate the speed of the vehicle so that the driver does not need to continuously step on the accelerator while running, especially for long distances.
- hệ thống điều khiển đường đi được sử dụng trong xe để có thể giúp điều tiết tốc độ của xe để có thể giúp cho người lái không cần phải đạp ga liên tục trong lúc chạy đặc biệt là với những quãng đường dài.
Đối với câu này, cụm từ ”cruise control” là chủ ngữ của câu ở dạng không đếm được nên sau nó là động từ to be “is”.
[Từ được dùng làm tân ngữ trong câu]
- Vehicles need to have a cruise control system because it helps the driver a lot when driving without fear that the vehicle speed will change too much without stepping on the accelerator. This partly helps to ensure safety while participating in traffic.
- Xe cần có hệ thống điều khiển đường đi bởi vì nó giúp đỡ người lái rất nhiều khi lái xe mà không sợ việc tốc độ xe sẽ thay đổi quá nhiều khi không đạp ga. Việc này phần nào cũng giúp bảo đảm an toàn trong khi tham gia giao thông.
Đối với câu này, từ”a cruise control system” là tân ngữ của câu bổ nghĩa cho cả câu làm câu rõ nghĩa hơn.
[Từ được dùng làm bổ ngữ cho chủ ngữ của câu]
- Almost all cars nowadays have a cruise control system.
- Hầu hết tất cả những chiếc xe hiện nay đều có hệ thống điều khiển đường đi.
Đối với câu này, từ “ a cruise control system” làm bổ ngữ cho chủ ngữ “Almost all cars nowadays have”.
[Từ được dùng làm bổ ngữ cho giới từ]
- Because of the cruise control, the number of traffic accidents due to uncontrollable speed is significantly reduced and that makes it possible for people to go out safely without having to worry much about the problem. this.
- Bởi vì hệ thống điều khiến đường đi, số vụ tai nạn giao thống do không điều khiển được vận tốc giảm rõ rệt và điều đó khiến cho mọi người có thể đi ra ngoài một cách an toàn mà không phải lo lắng nhiều về vấn đề này.
Đối với câu này, từ “Because of” là giới từ và đứng sau nó là danh từ “ the cruise control”. Danh từ phía sau bổ ngữ cho giới từ phía trước làm rõ nghĩa của câu.
Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “cruise control” trong Tiếng Anh nhé!!!