Cấu Trúc và Cách Dùng từ Drive trong câu Tiếng Anh
Trong tiếng Anh có rất nhiều từ vựng, cụm từ đa dạng để chúng ta có thể tìm hiểu thêm nhằm mục đích nâng cao vốn từ vựng từ đó có thể củng cố thêm về mặt kiến thức chung của cá nhân người tìm hiểu. Vậy trước hết chúng ta cần tìm hiểu sơ qua về những từ ngữ thông dụng trong tiếng Anh giao tiếp hằng. Thường thì chúng ta bắt gặp khá nhiều về Drive trong những cuộc giao tiếp cũng như trong các văn bản. Hãy cùng Studytienganh tìm hiểu xem Drive là gì và có cấu trúc như thế nào để có thể nắm vững hơn về cách dùng của cụm từ trong câu tiếng Anh. Bên cạnh đó cũng có thêm một số kiến thức vô cùng hữu ích. Nào cùng tìm hiểu thôi!!
1. Drive là gì?
Drive là gì?
Drive: move or travel on land in a motor vehicle, especially as the person controlling the vehicle's movement.
Loại từ: động từ.
Cách phát âm: /draɪv/.
Trong tiếng Anh chúng ta thường bắt gặp Drive mang nghĩa là di chuyển đến một nơi nào đó bằng một số phương tiện như xe ô tô, xe máy,... đặc biệt là từ vựng này thường được phổ biến với nghĩa là động từ. Tuy mang trong mình nhiều trạng thái nghĩa khác nhau nhưng nhìn chung thì cũng không có quá nhiều sự thay đổi so với nghĩa gốc ban đầu của cụm từ. Đây cũng là một từ vựng có cấu trúc cơ bản cũng như được dùng một cách thông dụng trong cuộc sống hằng ngày.
2. Một số ví dụ liên quan đến Drive trong câu tiếng Anh:
Hãy cùng Studytienganh tìm hiểu một số ví dụ được đưa ra dưới đây để chúng ta có thể dễ dàng nắm rõ được cấu trúc và cách dùng của từ vựng khi được áp dụng vào trong câu thực tế để tránh những sai sót không đáng có khi muốn sử dụng Drive vào tùy từng mục đích khác nhau. Nào cùng bắt đầu tìm hiểu nhé!
Một số ví dụ liên quan đến cấu trúc và cách sử dụng của Drive trong tiếng Anh.
-
My dad knows that my mom doesn’t know how to drive.
-
Bố của tôi biết rằng mẹ tôi không biết lái xe đâu mà.
-
-
I need you to come to Spain and drive with me.
-
Tôi cần cậu đi đến Tây Ban Nha và cùng tớ lái xe với tớ đến đó nhé.
-
-
For example, the longing for her own identity could drive she to turn against good values she has been taught at home.
-
Chẳng hạn, ước muốn tự khẳng định mình có thể khiến cô ấy chống lại những giá trị đạo đức mà cô ấy được gia đình dạy dỗ.
-
-
You always have tears in your eyes when your friend drives away?
-
Sao lần nào bạn cũng khóc khi mà mấy người bạn của bạn dời đi vậy?
-
-
They saw her car outside their house and drove pass on.
-
Bọn họ nhìn thấy chiếc xe của cô ta bên ngoài căn nhà của họ và đã thấy nó lướt qua.
-
-
For example, they can have a goal to drive to a certain location, and as some of you dear sisters know, we men often think we know how to get there.
-
Ví dụ, bọn họ có thể đề ra mục tiêu để lái xe tới một địa điểm rõ ràng nào đó, và như một số các chị em phụ nữ đều biết, nam giới chúng tôi thường nghĩ rằng chúng tôi biết cách đi tới đó.
-
-
My mother was also suspended from driving for two months.
-
Mẹ của tôi cũng bị treo bằng lái xe được hai tháng nay rồi.
-
-
Where I am coming from, the ladies, we can drive better than this.
-
Khi mà tôi đến đây, những người phụ nữ chúng tôi có thể lái giỏi hơn như vậy nữa.
-
-
I have spent the past hour driving around looking for you!
-
Tôi đã dành ra cả tiếng đồng hồ để lái xe đến tìm anh đấy!
-
-
Witnesses say the man is connected with the incident as he was driving the truck.
-
Những nhân chứng nói rằng người đàn ông này có liên quan đến vụ việc chính anh ta đã lái chiếc xe tải.
-
3. Một số cụm từ liên quan đến Drive trong tiếng Anh:
Chúng ta cùng tìm hiểu một số kiến thức liên quan đến Drive trong tiếng Anh để có thể củng cố được về mặt ngữ pháp cũng như bỏ túi thêm được một số kiến thức hay ho từ đó có thể nâng cao hơn về trình độ ngoại ngữ trong giao tiếp hằng ngày cũng như áp dụng vào những vấn đề cần thiết trong cuộc sống. Nào bắt đầu tìm hiểu ngay thôi.
Một số cụm từ liên quan đến Drive trong tiếng Anh.
- Go for a drive: đi chơi bằng xe.
- A drive to raise funds: đợt vận động gây quỹ.
- An emulation drive: đợt phát động thi đua.
- Drive somebody into a corner: dồn ai đó vào góc.
- Drive a cow to the field: chăn bò ra đồng.
- Drive the game: lùa thú.
- Drive somebody to despair: dồn ai vào tình trạng tuyệt vọng.
- Drive somebody mad: làm cho ai phát điên lên.
- Drive a nail home: đóng đinh sâu hẳn vào gì đó.
Bài viết trên đã cơ bản tổng hợp chung về kiến thức liên quan đến Drive là gì và cách sử dụng của từ thông qua cấu trúc câu kết hợp với những ví dụ cơ bản và trực quan nhất để bạn đọc có thể dễ dàng nắm bắt cũng như hiểu rõ hơn về từ như thế nào. Ngoài ra Studytienganh cũng đưa ra những kiến thức chung cơ bản nhưng cũng không kém phần quan trọng liên quan đến cụm từ nhằm nâng cao kiến thức của bạn đọc thông qua bài viết. Để hiểu rõ cách sử dụng cần đọc kĩ bài viết và thực hành thường xuyên bằng cách làm bài tập. Cám ơn các bạn đã theo dõi bài viết trên. Chúc các bạn có một ngày học tập và làm việc hiệu quả!!