Sự nghiệp tiếng Anh là gì: Định nghĩa và ví dụ Anh-Việt

 

“Sự nghiệp” trong tiếng Anh là gì? Các ngữ cảnh nào có thể sử dụng “Sự nghiệp” Cụm từ tiếng Anh được sử dụng kèm theo là gì?  Những điều cần lưu ý khi sử dụng “Sự nghiệp” trong tiếng Anh? Sự khác nhau về từ vựng và ngữ pháp trong cách sử dụng “Sự nghiệp” như thế nào? Những điều bạn thắc mắc về cụm từ “Sự nghiệp” sẽ được giải đáp ngay trong bài viết hôm nay. Cùng nhau tìm hiểu nhé!

 

 

sự nghiệp tiếng Anh là gì

(hình ảnh minh họa sự nghiệp)

1 Sự nghiệp tiếng Anh là gì?

 

"Sự nghiệp" trong tiếng Anh theo là từ  Career. Đây là từ  tương ứng với từ “sự nghiệp” trong tiếng Việt của chúng ta.

Career có phát âm theo giọng Anh-Mỹ là /kəˈrɪər/ và theo giọng Anh-Anh  là /kəˈrɪr/.

Đầu tiên chúng ta cùng tìm hiểu khái niệm của cụm từ  “Sự nghiệp”. Chúng ta vẫn luôn nghe rằng “ tôi cần tập trung vào sự nghiệp của mình “sự nghiệp” là điều quan trọng mà ai cũng cần quan tâm”... hay những câu đại loại như vậy. Nhưng bạn đã biết “Sự nghiệp”  là gì không, nếu bạn đang nghĩ “Sự nghiệp” là công việc bạn đang làm thì bạn cần theo dõi tiếp theo để có thể có một thông tin chính xác và khách quan hơn về cụm từ này nhé. 

 

Theo từ điển giải nghĩa thì sự nghiệp là những điều to lớn có lợi ích chung và lâu dài cho bản thân và cả xã hội nói chúng có thể kể đến như sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc, sự nghiệp phát triển xã hội… Nói theo một cách cá nhân thì “sự nghiệp” là  một loạt công việc bạn làm trong suốt cuộc đời làm việc của mình, đặc biệt nếu bạn tiếp tục hoàn thành công việc tốt hơn và kiếm được nhiều tiền hơn:

 

Ví dụ 

  • John's hoping for a career in the police as a police officer.

  • John hy vọng vào sự nghiệp trong lực lượng cảnh sát  với tư cách là một sĩ quan cảnh sát.

  •  

  • When he retires she will be able to look back over a brilliant career 

  • Khi về hưu, cô ấy sẽ có thể nhìn lại một sự nghiệp rực rỡ

  •  

  • It helps if she can move a few rungs up the career ladder before taking time off to have a baby.

  • Sẽ rất hữu ích nếu cô ấy có thể tiến thêm một vài nấc trên nấc thang sự nghiệp trước khi nghỉ việc sinh con.

  •  

  • Are you seriously thinking about pursuing a career as a cooker?

  • Bạn có đang suy nghĩ nghiêm túc về việc theo đuổi nghề phụ bếp không?

  •  

  • He has had a long healing career.

  • Ông đã có một sự nghiệp chữa bệnh lâu năm.

 

Sự nghiệp khác hoàn toàn với công việc, công việc là điều bạn cần làm và cần có để kiếm tiền còn sự nghiệp là điều mà bạn theo đuổi lâu dài nhiều năm với sự tâm huyết huyết, đam mê, năng lượng và hết lòng cống hiến. Sự nghiệp là điều bạn dốc hết sức lực thời gian để làm điều bạn muốn trên con đường sự nghiệp ấy. Bạn có thể ko thích công việc của mình như bạn không được ghét sự nghiệp của mình vì sự nghiệp là điều chiếm trọn cả cuộc đời của bạn. 

 

2 Thông tin chi tiết từ vựng “sự nghiệp”

Qua phần một thì có lẽ các bạn cũng đã có cho mình câu trả lời sự nghiệp tiếng Anh là gì và có một cái nhìn chuẩn xác hơn về sự nghiệp. Bây giờ chúng ta sẽ cùng tìm hiểu những điều thú vị liên quan đến cụm từ này nhé.

 

sự nghiệp tiếng Anh là gì

(hình ảnh minh họa “sự nghiệp” )

 

Với tất cả mọi người đặc biệt là những bạn trẻ thì “sự nghiệp” luôn là một trong những ưu tiên hàng đầu phải không nào. Bây giờ chúng ta sẽ cùng tìm hiểu những cụm từ thường hay sử dụng trong tiếng Anh khi nói đến “sự nghiệp” nhé.

 

Cụm từ “to embark on a career” có nghĩa là khởi nghiệp, bắt đầu xây dựng sự nghiệp

 

Ví dụ:

  • Jonathan is about to embark on a diplomatic career.

  • Jonathan chuẩn bị dấn thân vào sự nghiệp ngoại giao.

  •  

Cụm từ “to have a career in…” có nghĩa là có được sự nghiệp trong lĩnh vực nào đó 

 

Ví dụ:

  • Professor Daniel  had a career in education that lasted for almost half a century.

  • Giáo sư Daniel đã có một sự nghiệp giáo dục kéo dài gần nửa thế kỷ.

  •  

Cụm từ “to climb the career ladder”  có nghĩa là theo đuổi sự thăng tiến trong nghề nghiệp

 

Ví dụ:

  • Their relationship ended because he was too busy climbing her career ladder.

  • Mối quan hệ của họ kết thúc vì anh ấy quá bận rộn để leo lên nấc thang sự nghiệp của mình.

  •  

Cụm từ “to wreck/ruin someone’s career” có nghĩa là phá hoại sự nghiệp của ai đó

 

Ví dụ:

  • The scandal ruined her career and she never worked as an actor again.

  • Vụ bê bối đã hủy hoại sự nghiệp của cô ấy và cô ấy không bao giờ hoạt động như một diễn viên nữa.

3 Kết luận

sự nghiệp tiếng Anh là gì

(hình ảnh minh họa “sự nghiệp”

Cảm ơn tất cả các bạn đã theo dõi bài viết, hy vọng qua phần giải thích cũng như những kiến thức của chúng mình đưa đến, thì các bạn có thể hiểu hơn về “sự nghiệp”.   Các bạn  cũng hãy  dựa vào các ví dụ có sẵn để đưa ra các ví dụ tương tự hoặc độc đáo hơn. Mong rằng người đọc sẽ có thêm thật nhiều về kiến thức và được học hỏi qua bài viết này.StudyTienganh  luôn tận tình giải đáp các thắc mắc của mọi người về các kiến thức cần tìm hiểu. Chúc tất cả các bạn có một ngày học tập và làm việc vui vẻ nhé. 

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !