Stop Loss là gì và cấu trúc cụm từ Stop Loss trong câu Tiếng Anh
Bạn là một người đam mê về tài chính và dành tiền đầu tư về mảng này. Bạn muốn biết một số cụm từ tiếng anh thông dụng về đầu tư, về tài chính. Hôm nay, Studytienganh.vn sẽ cùng bạn đi tìm hiểu cặn kẽ về cụm Stop loss là gì. Hy vọng qua bài chia sẻ bên dưới, bạn sẽ nắm được và cấu trúc, cách dùng trong tiếng anh và hiểu được chi tiết Stop loss là gì trong tiếng việt.
Stop Loss nghĩa là gì
Stop thì có nghĩa là Dừng lại. Còn Loss có nghĩa là Thua. Nhưng nghĩa “Thua rồi Dừng lại” không phải là câu trả lời chính xác cho câu hỏi “Stop loss là gì” trong tiếng việt.
Stop Loss là một danh từ ghép được cấu tạo bởi 2 từ:
-
Stop trong cụm là một danh từ để chỉ Sự ngưng hoạt động.
-
Loss trong cụm cũng là một danh từ để chị Sự hao tổn.
Thật vậy, trong giới tài chính, liên quan đến việc hao tổn và làm ngưng hoạt động nào đó được gọi Cắt lỗ hay Dừng lỗ.
Stop Loss: Cắt lỗ
Cách phát âm:
-
Trong tiếng Anh Anh: /stɒp | lɒs/
-
Trong tiếng Anh Mỹ: /stɑːp | lɑːs/
Stop loss là gì - Khái niệm, Định nghĩa
Cấu trúc và cách dùng cụm từ Stop Loss
Với bản chất là một danh từ ghép, cụm Stop Loss có chức năng tương tự như một danh từ. Dưới đây là một số cấu trúc cơ bản của cụm này và kèm với đó là một ví dụ nhỏ để bạn dễ hình dung.
Cấu trúc và cách dùng |
Ví dụ |
Stop Loss đứng sau các mạo từ (a, an, the) |
|
Stop Loss đứng sau các từ sở hữu (my, your, his,...) |
|
Stop Loss đứng sau các từ hạn định (this, that, these, no,...) |
|
Stop Loss theo sau giới từ (in, on, at, to,....) |
|
Stop loss là gì - Cấu trúc và cách dùng.
Ví dụ Anh Việt
Để những kiến thức về cụm Stop loss được thấm lâu hơn, hãy cùng Studytienganh.vn thử thách bản thân bằng cách tự dịch nghĩa với những câu ví dụ tiếng Anh bên dưới.
-
Ví dụ 1: Moreover, not all stop loss orders, would be executed in this manner.
-
Dịch nghĩa: Hơn nữa, không phải tất cả các lệnh cắt lỗ đều được thực hiện theo cách này.
-
Ví dụ 2: Never turn a profit into a loss. If you are using a stop loss order, then raise your stop loss so as to lock in a profit.
-
Dịch nghĩa: Đừng bao giờ biến lợi nhuận thành thua lỗ. Nếu bạn đang sử dụng lệnh cắt lỗ, hãy nâng mức cắt lỗ để chốt lời.
-
Ví dụ 3: Don't close your trades without good reason. Follow up with a stop loss order to protect your profits.
-
Dịch nghĩa: Đừng đóng giao dịch của bạn mà không có lý do chính đáng. Thực hiện theo lệnh cắt lỗ để bảo vệ lợi nhuận của bạn.
-
Ví dụ 4: It is commonly added to stop loss orders and limit orders.
-
Dịch nghĩa: Nó thường được thêm vào các lệnh cắt lỗ và lệnh giới hạn.
-
Ví dụ 5: This system required unpopular measures such as "stop loss" and "stop move" in order to maintain force levels.
-
Dịch nghĩa: Hệ thống này yêu cầu các biện pháp không phổ biến như "cắt lỗ" và "dừng di chuyển" để duy trì mức lực.
Stop loss là gì - Một số ví dụ Anh Việt
-
Ví dụ 6: It was not disputed that the stop loss insurers had a right of subrogation, but the dispute related to the amount to which they were
-
Dịch nghĩa: Không có tranh chấp rằng các công ty bảo hiểm cắt lỗ có quyền thay thế, nhưng tranh chấp liên quan đến số tiền mà họ có
-
Ví dụ 7: The main forms of non-proportional reinsurance are excess of loss and stop loss.
-
Dịch nghĩa: Các hình thức tái bảo hiểm không theo tỷ lệ chính là thừa lỗ và cắt lỗ.
-
Ví dụ 8: Several strategies use these levels as a means to plot out where to secure a profit or place a Stop Loss.
-
Dịch nghĩa: Một số chiến lược sử dụng các mức này như một phương tiện để tìm ra nơi để đảm bảo lợi nhuận hoặc đặt một lệnh Cắt lỗ.
-
Ví dụ 9: You can make large profits on small risks provided you use a stop loss order, and apply all the rules and wait for a definite indication of a change in trend up or down before you make a trade.
-
Dịch nghĩa: Bạn có thể kiếm được lợi nhuận lớn từ những rủi ro nhỏ với điều kiện bạn sử dụng lệnh cắt lỗ, áp dụng tất cả các quy tắc và đợi một dấu hiệu xác định về sự thay đổi trong xu hướng tăng hoặc giảm trước khi bạn thực hiện giao dịch.
Một số cụm từ liên quan
Cụm từ thông dụng |
Nghĩa tiếng việt |
Stop loss order |
Lệnh cắt lỗ, lệnh thoát. |
Stop loss policies |
Chính sách cắt lỗ, chính sách dừng lỗ. |
Stop loss insurance |
Bảo hiểm dừng lỗ. |
Trailing Stop loss binance |
Cắt lỗ theo sau |
Stop loss có lẽ là một cụm từ khá quen thuộc với nhiều nhà đầu tư tài chính. Từ này trong tiếng việt được hiểu với nghĩa là Cắt lỗ. Qua bài chia sẻ bên trên về Stop loss là gì, cấu trúc cách dùng ra sao, hy vọng bạn đã nạp cho mình chút kiến thức căn bản. Studytienganh.vn chúc bạn có những giờ phút học cụm từ thông dụng, từ vựng tiếng anh vui vẻ. Chúc bạn thành công!