"Cử nhân" trong tiếng anh: Định nghĩa, ví dụ
Cử nhân tiếng anh là gì?
Bachelor (Noun)
Nghĩa tiếng Việt: Cử nhân
Nghĩa tiếng Anh: Bachelor's degree
(Nghĩa của cử nhân trong tiếng Anh)
Từ đồng nghĩa
licentiate
Ví dụ
Ông nhận được bằng cử nhân về văn chương Anh và Mỹ từ trường Harvard University, rồi sau đó là bằng cao học về quản trị kinh doanh từ trường Stanford Graduate School of Business.
He received a bachelor’s degree in English and American literature from Harvard University and later a master’s degree in business administration from the Stanford Graduate School of Business.
Vào năm 2010, con trai tôi tốt nghiệp và nhận được bằng cử nhân của nó và thật sự “tìm thấy niềm vui trong cuộc đời.”
In 2010 my son finished his licentiate and is truly “finding joy in life.”
Là người sáng lập và chủ của hãng Rotational Molding of Utah, ông nhận được bằng cử nhân về tài chính và bằng cao học về quản trị kinh doanh từ trường University of Utah.
The founder and owner of Rotational Molding of Utah, he earned a bachelor’s degree in finance and a master of business administration from the University of Utah.
Ông học tại trường University of Arizona, nơi đó ông nhận được bằng cử nhân về ngành hóa sinh nông nghiệp và bằng bác sĩ y khoa, đưa đến nghề nghiệp chuyên ngành mắt.
He pursued his education at the University of Arizona, where he earned a bachelor’s degree in agricultural biochemistry and a doctorate of medicine, leading to an ophthalmology career.
Tốt nghiệp trường University of Untara với bằng cử nhân và bằng Luật; bắt đầu hành nghề luật sư ở Thành Phố Salt Lake
Graduated from the University of Untara with licentiate and Juris Doctor degrees; began practicing law in Salt Lake City
Mỗi năm, các phụ nữ có bằng cử nhân nhiều hơn những người nam kể từ năm 1982 và bằng cao học kể từ năm 1986.
Women have earned more bachelor’s degrees than men every year since 1982 and more master’s degrees since 1986.
Kelly Chen nhận bằng cử nhân về tài chính tại trường University of Utah và bằng luật tại University of the Pacific.
Kelly Chen earned a licentiate in finance at the University of Utah and a law degree at the University of the Pacific.
Tôi có bằng cử nhân Tiếng Anh từ trường Cao đẳng Harvard,
I have a bachelor’s degree in English from Harvard College,
Tiếp theo công việc truyền giáo của mình, Anh Cả Teh nhận được bằng cử nhân môn quản trị kinh doanh tại trường De La Salle University ở Manila.
Following his mission Elder Teh earned a bachelor’s degree in business administration at De La Salle University in Manila.
Anh Cả Haleck nhận được bằng cử nhân về ngành quảng cáo và tiếp thị từ trường Brigham Young University.
Elder Haleck received a bachelor’s degree in advertising and marketing from Brigham Young University.
ông ấy không có bằng cử nhân, bởi ông nói
He didn't have a doctor's licentiate, because he said
Sau khi nhận được bằng cử nhân kế toán từ trường Brigham Young University, bằng luật từ trường UCLA, và một bằng cao học về luật thuế từ trường New York University, Anh Cả Callister hành nghề luật trong 34 năm với công ty luật của gia đình ở trong vùng Los Angeles, California.
After earning a bachelor’s degree in accounting from Brigham Young University, a law degree from UCLA, and a master’s degree in tax law from New York University, Elder Callister practiced law for 34 years with a family law firm in the Los Angeles, California, area.
Với bằng cử nhân từ trường Brigham Young University và bằng cao học từ trường University of Washington, cả hai đều trong ngành kinh doanh, ông đã dành phần lớn sự nghiệp của mình trong ngành công nghiệp viễn thông, phục vụ vài lần với tư cách là chủ tịch hội đồng quản trị.
With a bachelor’s degree from Brigham Young University and a master’s from the University of Washington, both in business, he has spent most of his career in the telecommunications industry, serving a number of times as a chief executive officer.
Chúc các bạn học tốt!
Kim Ngân