Rack Up là gì và cấu trúc cụm từ Rack Up trong câu Tiếng Anh
Các cụm từ hay còn được biết đến với tên gọi phrasal verbs là một bộ phận từ được ghép từ các từ đơn. Với số lượng cụm từ tương đối lớn, chúng đã trở thành một phần quan trọng để cấu thành nên sự đa dạng, phong phú của ngôn ngữ Anh. Để có thể ghi nhớ hết các cụm từ trong tiếng Anh không phải là điều dễ dàng và để có thể vận dụng trong văn bản và trong giao tiếp thì yêu cầu lại càng cao hơn. Trong bài học hôm nay, chúng ta hãy cùng tìm hiểu về một cụm từ được sử dụng tương đối phổ biến nhưng hầu hết chúng ta khi học tiếng Anh lại không nắm vững ý nghĩa của nó. Đó là cụm từ Rack up.
Hình ảnh minh hoạ cho Rack up
1. Ý nghĩa của cụm từ rack up
Cũng như các phrasal verbs khác trong tiếng Anh, cụm từ rack up được cấu tạo nên từ hai từ đơn có ý nghĩa khác nhau hoàn toàn, một là động từ rack ( /rӕk/ ) và một là giới từ up ( /ʌp/ ).
Thế nhưng khi ghép hai từ đơn ấy lại, cụm từ rack up lại mang một ý nghĩa hoàn toàn khác, rất độc đáo. Liệu bạn đã biết ý nghĩa của cụm từ rack up là gì chưa?
Rack up (1) : to gradually get more points, profits
Ở nét nghĩa thứ nhất, rack up đóng vai trò là động từ, nó diễn tả hành động dần dần nhận được nhiều điểm hơn, lợi nhuận hơn
Rack up (2) : to rise something such as a rent or price, especially by an amount that is considered to be too much
Với nét nghĩa thứ 2 này, rack uo mang ý nghĩa diễn tả hành động tăng một cái gì đó chẳng hạn như tiền thuê nhà hoặc giá cả, đặc biệt là với một số tiền được coi là quá nhiều.
2. Các ví dụ cho các sử dụng cụm từ rack up
- She has racked up 150 points in two months.
- Cô ấy đã giành được 150 điểm trong hai tháng.
- Astronomical profits were racked up by airlines last year.
- Lợi nhuận từ lĩnh vực thiên văn đã được các hãng hàng không tăng lên vào năm ngoái.
- Our apartment racked up the rent by 15 percent this year.
- Căn hộ của chúng tôi đã tăng giá thuê lên 15% trong năm nay.
- In fact, there's more chance than ever for your company to rack up record sales.
- Trên thực tế, có nhiều cơ hội hơn bao giờ hết để công ty của bạn đạt được doanh số kỷ lục.
- You'll have a number of tools at your disposal to rack up the points on the court, along with the usual jump shots and dunks.
- Bạn sẽ có một số công cụ tùy ý sử dụng để ghi điểm trên sân, cùng với các cú nhảy và ném bóng thông thường.
- We cannot rack up unsustainable levels of debt.
- Chúng ta không thể tăng mức nợ không bền vững
- Living in present tense, people take out mortgages they can't pay, governments rack up debt and corporations exhaust resources.
- Sống ở thời hiện tại, mọi người cầm cố các khoản thế chấp mà họ không thể trả, các chính phủ nợ nần chồng chất và các tập đoàn cạn kiệt nguồn lực.
Hình ảnh minh hoạ cho Rack up
3. Các cụm từ liên quan đến cụm từ rack up
Từ vựng |
Ý nghĩa |
add fuel to the fire (idiom) |
to make an argument or bad situation worse and worse
(làm cho một cuộc tranh cãi hoặc tình huống xấu trở nên tồi tệ hơn) |
be in/go into high gear (idiom) |
to be or become very active or productive
(trở nên rất năng động, thú vị hoặc hiệu quả) |
build (sb/sth) up |
to increase or become stronger, or to cause someone or something to do this
(tăng lên hoặc trở nên lớn hơn hoặc mạnh hơn, hay để khiến ai đó hoặc điều gì đó làm điều này) |
bump sth up |
to increase the amount or size
(tăng số lượng hoặc kích thước của một cái gì đó) |
go into the stratosphere (idiom) |
to go up to an extremely high level
(đạt đến một cấp độ cực kỳ cao) |
go into orbit (idiom) |
to increase or succeed very quickly or to be in a state of maximal activity
(tăng lên hoặc thành công rất nhanh chóng hoặc ở trong trạng thái hoạt động cực độ) |
push sth up |
to cause the amount, number, or value of something to increase
(làm cho số lượng, số lượng hoặc giá trị của thứ gì đó tăng lên) |
pump sth up |
to increase something by a huge amount
(tăng một lượng lớn thứ gì đó) |
ratchet sth up/down |
to increase something over a period of time
(tăng thứ gì đó trong một khoảng thời gian) |
step sth up |
to increase the amount, or speed of a process that is intended to achieve something
(tăng quy mô, số lượng hoặc tốc độ của một quá trình nhằm đạt được điều gì đó) |
ramp sth up |
If a business ramps up its activity, it increases quality
(Nếu một doanh nghiệp tăng cường hoạt động của mình, nó sẽ tăng chất lượng) |
pile (sth) up |
(of something negative) to increase
(thứ gì đó không mang ý nghĩa tích cực tăng trưởng) |
Hình ảnh minh hoạ cho Rack up
Qua bài học vừa rồi, mong rằng bạn đã có cho mình lượng kiến thức tương đối đầy đủ về ý nghĩa và cách sử dụng cụm từ rack up. Bên cạnh đó, bài viết còn đề cập đến các cụm từ có liên quan để bạn có thể tham khảo và vận dụng trong những trường hợp khác nhau sao cho phù hợp với ngữ cảnh giao tiếp hoặc trong văn bản. Hãy thường xuyên ôn tập và luyện tập đặt câu để tăng khả năng vận dụng các cụm từ này nhé!