“Ban tổ chức” trong tiếng anh: Định nghĩa, ví dụ
Ban tổ chức tiếng anh là gì?
Organizing Committee (Noun)
Nghĩa tiếng Việt: Ban tổ chức
Nghĩa tiếng Anh: Organization board
(Nghĩa của từ ban tổ chức trong tiếng Anh)
Từ đồng nghĩa
organization committee, department
Ví dụ
Vào tháng 5 năm 2013, qua ban tổ chức Từ Thiện Nhân Đạo của Thánh Hữu Ngày Sau của mình, Giáo Hội đã hiến tặng hơn một triệu pao thực phẩm cho Tổ Chức Feeding America, tổ chức cứu đói phi lợi nhuận lớn nhất tại Hoa Kỳ.
In May 2013 the Church, through its organization committee arm Latter-day Saint Charities, donated more than one million pounds of food to Feeding America, the largest nonprofit hunger-relief organization in the United States.
Ban tổ chức Ngày Phụ Nữ vào năm 1842 đã huy động khả năng tập thể của phụ nữ và những chỉ định cụ thể của họ để xây đắp vương quốc của Chúa, cũng giống như tổ chức các nhóm túc số chức tư tế đã mang đến cho những người nam các trách nhiệm cụ thể.
The organization committee of Woman Day in 1842 mobilized the collective power of the women and their specific assignments to build the Lord’s kingdom, just as the organization of priesthood quorums gave men specific responsibilities.
Đây là những nhân viên của ban tổ chức mới.
These are our staff of the new department.
Phải cần có sự phối hợp nhất thống giữa tất cả các cơ quan nhà nước , các phòng ban và chính quyền địa phương để khuyến khích người dân giám sát bệnh dịch và tăng cường các biện pháp để đối phó với căn bệnh chết người này .
It is essential that all State agencies , departments and local authorities liaise and make a joint effort and encourage the public to monitor the epidemics and step up measures to deal with this deadly disease .
Hắn ta không có quyền chõ mũi vào ban tổ chức của tôi.
He has no business sticking his nose in my department.
Vì quan tâm đến sự an toàn của chúng tôi, Ban tổ chức Bộ Giáo Dục chuyển chúng tôi đến thủ đô Kampala.
Out of concern for our safety, the Education Department moved us into the capital city, Kampala.
Ban tổ chức để chúng ở khắp mọi nơi
Department's got'em up all over the place now.
Chọn và sắp xếp ban tổ chức hướng dẫn các anh chuyền bánh, rượu.
Select and organization board the attendants and servers.
Trong ban tổ chức Đức Giê-hô-va cũng vui mừng vì có nhiều người vợ tín đồ Đấng Christ trung thành với Đức Chúa Trời và luật pháp Ngài.
Jehovah’s departments is also blessed by having an abundance of faithful Christian wives who are loyal to God and his laws.
16 Trong Thế Chiến I, Sa-tan cố tiêu diệt phần ở trên đất của ban tổ chức Đức Giê-hô-va bằng cách tấn công trực diện nhưng hắn đã thất bại.
16 During World War I, Satan tried to destroy the earthly part of Jehovah’s organization board by frontal attack, but he failed.
13 Thời nay, cũng hiện hữu một ban tổ chức có quá trình giống như Ê-đôm.
13 In modern times, there exists an organization board with a record like that of Edom.
Sự Xuất Bản Sách Mặc Môn và Ban tổ chức Giáo Hội
Publication of the Book of Mormon and organization committee of the Church
(Ban tổ chức trong tiếng anh)
Nếu bạn có trong bộ phận của ban tổ chức có sự khôn khéo lanh lợi điều khiển buổi họp mặt thì những người hiện diện sẽ thấy ‘tính phải lẽ của bạn’.
If, as the organizer, you guide matters wisely and tactfully, your ‘reasonableness will become known’ to those present.
trong cùng một ban tổ chức
in one organization board.
Làm sao ta có thể tự tổ chức một mình nếu thiếu ban tổ chức?
how do we organize ourselves without organization board?
Các tổ chức của giáo hội như tiểu giáo khu, các nhóm túc số hoặc các tổ chức bổ trợ luôn luôn có ranh giới địa phận mà hạn chế trách nhiệm cũng như các thẩm quyền của những sự kêu gọi liên hệ đến các tổ chức đó.
Church organizations like wards, quorums, or auxiliaries always have geographic boundaries that limit the responsibility and authority of the callings associated with them.
Chúc các bạn học tốt!
Kim Ngân