"Tiềm Năng" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt.
Bạn đã cùng Studytienganh tìm hiểu qua rất nhiều chủ đề khác nhau và đa dạng trong tiếng Anh, với bài viết hôm nay mình sẽ mang đến cho các bạn một cụm từ chắc chắn sẽ thân quen và dùng tương đối nhiều trong cuộc sống. Việc tìm hiểu rõ về nó thêm sẽ giúp ích cho kiến thức sinh hoạt và công việc các bạn thêm rất nhiều. Từ này mang một nghĩa trong nhiều trường hợp, rất đáng để chúng ta cùng nhau tìm hiểu sâu về nó. Không nói nhiều nữa sau đây là tất tần tật về cụm từ “Tiềm Năng” trong Tiếng Anh là gì nhé. Hãy cùng Studytienganh tìm hiểu xem từ này có những cấu trúc và cách sử dụng như thế nào để có thể nắm chắc thêm những kiến thức quan trọng trong tiếng Anh ra sao. Nào chúng ta hãy bắt đầu tìm hiểu về Tiềm Năng tiếng Anh là gì nhé!!!
1. Tiềm Năng trong tiếng Anh là gì?
Tiềm Năng tiếng Anh là gì?
Trong tiếng Anh, chúng ta thường sử dụng từ Potential mang nghĩa là Tiềm Năng.
Potential: someone’s or something’s ability to develop, achieve, or succeed.
Cách phát âm: /pəˈten.ʃəl/.
Loại từ: tính từ.
Định nghĩa: là năng lực tiềm tàng, những thế mạnh của bản thân hay một nhân tố nào đó còn chưa được khai thác bao giờ hoặc chưa bao giờ được biết đến. Thường mang nghĩa tích cực về một loại khả năng nào đó.
Từ vựng được sử dụng một cách phổ biến trong các văn bản cũng như trong giao tiếp hằng ngày với nhiều mục đích khác nhau bởi tính đa dạng của từ khi được áp dụng trong câu.
2. Một số ví dụ liên quan đến Tiềm Năng trong tiếng Anh:
Chúng ta hãy cùng nhau tìm hiểu thêm một số ví dụ liên quan đến Tiềm Năng trong tiếng Anh để hiểu rõ hơn được về chi tiết cấu tạo của từ cũng như ý nghĩa của cụm từ ra sao khi được áp dụng trực tiếp vào một câu tiếng Anh. Ngoài ra cũng nhằm mục đích tránh gây ra những nhầm lẫn khi muốn sử dụng từ vựng với những mục đích khác nhau các cuộc giao tiếp cơ bản trong ncuộc sống hằng ngày.
-
But, it has opportunities and a lot of potential.
-
Nhưng mà bọn họ cũng có nhiều cơ hội và ẩn chứa nhiều tiềm năng hơn.
-
-
Firstly, also to increase awareness by the growers to the potential of this industry.
-
Đầu tiên, cần phải lưu ý nâng cao nhận thức đối với những người nông dân về tiềm năng của ngành công nghiệp này.
-
-
The company noted the potential for land interaction to limit strengthening.
-
Công ty này ghi nhận những tiềm năng tương tác của vùng đất này để hạn chế sự tăng cường.
-
-
I think you have the potential to become a pop star so don’t be shy with your talent.
-
Tớ nghĩ là cậu có rất nhiều tiềm năng để trở thành một ngôi sao nhạc pop đấy chứ vì vậy đừng ngại ngùng với tài năng của bản thân nhé.
-
-
The group represents a potential for future increase.
-
Nhóm người này là một tiềm năng cho sự gia tăng trong tương lai.
-
Một số ví dụ liên quan đến Tiềm Năng trong tiếng Anh.
-
We have the potential for strengthening and stabilizing the field or the branch organization.
-
Chúng tôi có tiềm năng giúp cho những cánh đồng phát triển hơn hoặc những cụm khác được vững mạnh và phát triển tốt.
-
-
The rivers are not used for transport, but there are proposals to render them navigable.
-
Các dòng sông không thuận tiện cho giao thông nhưng lại có rất nhiều tiềm năng để điều tiết về thủy điện.
-
-
Maria believes that everyone has the potential to do what she does.
-
Maria tin rằng mọi người đều có tiềm năng để có thể làm những thứ mà cô ấy đã làm.
-
-
My teacher discovers her student potential and takes them under her wings.
-
Cô giáo của tôi đã khám phá ra những tiềm năng của học trò cô ấy và bao bọc chúng dưới bàn tay của cô.
-
-
I wish I had lived up to my potential.
-
Tôi đã ước rằng tôi có thể sống với những tiềm năng của bản thân mình.
-
3. Một số cụm từ liên quan đến Tiềm Năng trong tiếng Anh:
Chúng mình hãy cùng nhau tìm hiểu thêm về một số cụm từ cũng mang nghĩa liên quan đến từ vựng như trên để có thể phần nào làm phong phú thêm vốn từ vựng cũng như kiến thức liên quan đến tiếng Anh từ đó tránh gặp phải những sai lầm không đáng có khi sử dụng những cụm từ ngoài thực tế khi muốn áp dụng vào làm bài tập hay giao tiếp.
Một số cụm từ liên quan đến Tiềm Năng trong tiếng Anh.
- A potential leader: một lãnh đạo tiềm năng.
- A potential energy: năng lượng tiềm tàng.
- Potential difference: hiệu số điện thế.
- Potential mood: lối khả năng.
- Nuclear potential: thế hạn nhân.
- Radiation potential: thế bức xạ.
- A current of high potential: dòng điện ở mức cao thế.
- Advanced potential: vị thế đi trước.
- Complex potential: thế phức.
- Redox potential: thế điện oxi hóa khử.
- Breakdown potential: điện áp đánh lửa.
- Current potential: quan hệ điện áp.
- Potential drop: độ sụt điện áp.
Bài viết đây cũng đã tổng hợp cơ bản về Tiềm Năng tiếng Anh là gì thông qua một số ví dụ cơ bản và hình ảnh trực quan nhất để khái quát lên được định nghĩa và cấu trúc của từ khi được sử dụng trực tiếp trong câu. Ngoài ra Studytienganh cũng đưa ra thêm một số cụm từ mới để bạn đọc có thể bỏ túi thêm được một số kiến thức mới mẻ về tiếng Anh từ đó có thể đẩy nhanh được quá trình học ngoại ngữ. Để có thể nhanh ghi nhớ được từ vựng thì cần đọc kĩ bài viết và kết hợp thực hành trong giao tiếp cũng như làm bài tập thường xuyên hằng ngày. Cám ơn các bạn đã theo dõi bài viết. Chúc các bạn có một ngày học tập và làm việc hiệu quả!!