"Hoa Hướng Dương" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Chúng mình đã tìm hiểu qua rất nhiều chủ đề từ vựng khác nhau trong Tiếng Anh. Ngày hôm nay thì mình sẽ mang đến điều mới mẻ cho các bạn là chủ đề về loài hoa quen thuộc với tất cả mọi người. Đầu tiên, chắc chắn ai trong chúng ta cũng biết về hoa hướng dương đúng không nào? Vậy các bạn có biết trong Tiếng Anh từ đó được viết như thế nào không nhỉ? Bài viết hôm nay của StudyTiengAnh sẽ tổng hợp tất cả về từ “hoa hương dương” trong Tiếng Anh, về cách dùng cộng thêm các ví dụ Anh - Việt của nó để cho các bạn dễ hình dung, dễ hiểu. Hãy theo dõi cùng mình nhé! Chúc các bạn học tiếng Anh thành công!!
1. Hoa Hướng Dương trong tiếng Anh là gì?
Hình ảnh minh họa cho hoa hướng dương
Trong tiếng Anh hoa hướng dương được viết là Sunflower. Để có thể phát âm trôi chảy hơn thì các bạn có thể xem thêm nhiều video luyện nói nha
Cách phát âm: Anh - Anh là: /ˈsʌnˌflaʊər/ Anh - Mỹ là: /ˈsʌnˌflaʊ.ɚ/
Loại từ: Danh từ
Định nghĩa tiếng Việt: Hướng dương là một loài thực vật, thường có thân rất cao và một bông hoa màu vàng, to, tròn, dẹt, có nhiều cánh hoa dài, mỏng, hẹp xếp sát nhau. Hơn nữa, hướng dương là loại cây thân cao, hoa to, tròn, dẹt, màu vàng, hạt có thể ăn hoặc làm dầu ăn.
Định nghĩa tiếng Anh: Sunflower is a plant, usually having a very tall stem and a single large, round, flat, yellow flower, with many long, thin, narrow petals close together. Moreover, sunflower is a tall plant having a large, round, flat, yellow flower whose seeds can be eaten or used to make cooking oil.
2. Một số ví dụ Anh - Việt
Hình ảnh minh họa cho hoa hướng dương
-
In my garden's grandma, amongst other plants, the sunflower is decorated gardens.
-
Trong khu vườn của bà tôi, trong số những cây khác, hoa hướng dương được trang trí vườn.
-
In Nghe An, the advancing summer introduces many flowers of the sunflower family until in August the plains are one blaze of yellow and purple
-
Ở Nghệ An, mùa hè thăng tiến nhiều loài hoa thuộc họ hướng dương cho đến tháng 8 vùng đồng bằng nở một màu vàng tím.
-
Is this a sunflower that's taller than you or like a daisy?
-
Đây là hoa hướng dương cao hơn bạn hay giống như hoa cúc?
-
I know that from country kitchens to whimsical, modern-day designs, sunflower kitchen décor can brighten any space
-
Tôi biết rằng từ những căn bếp đồng quê cho đến những thiết kế hiện đại, kỳ lạ, phong cách trang trí nhà bếp bằng hoa hướng dương có thể làm bừng sáng bất kỳ không gian nào
-
Sunflower oil is probably the most well-used source in my family kitchen
-
Dầu hướng dương có lẽ là nguồn được sử dụng nhiều nhất trong căn bếp gia đình tôi
-
The decor of your kitchen with sunflower brings rich, warm colors to space, giving you a palette to jump off of.
-
Trang trí nhà bếp của bạn với hoa hướng dương mang lại màu sắc phong phú, ấm áp cho không gian, mang đến cho bạn một bảng màu đáng để bắt đầu.
-
In addition, raw unsaturated fats like those found in sunflower seeds have been shown to prevent the onset of heart disease and lower cholesterol
-
Ngoài ra, chất béo không bão hòa thô như chất béo có trong hạt hướng dương đã được chứng minh là có thể ngăn ngừa sự khởi phát của bệnh tim và giảm cholesterol.
-
I think though sunflower seeds alone are not the perfect food, a diet comprised of these seeds, amongst other whole foods, is my first step in preventing degenerative disease and promoting wellness
-
Tôi nghĩ rằng mặc dù chỉ riêng hạt hướng dương không phải là thực phẩm hoàn hảo, nhưng một chế độ ăn bao gồm những hạt này, cùng với các loại thực phẩm toàn phần khác, là bước đầu tiên của tôi trong việc ngăn ngừa bệnh thoái hóa và tăng cường sức khỏe.
-
I framed his kitchen windows in some sunflower print fabric
-
Tôi đã đóng khung cửa sổ nhà bếp của anh ấy bằng vải in hình hoa hướng dương
3. Một số cụm từ tiếng Anh liên quan
Hình ảnh minh họa cho hoa hướng dương
- Daisy /ˈdeɪzi/ : hoa cúc
- Rose /rəʊz/: hoa hồng
- Iris /ˈaɪərɪs/: hoa iris
- Narcissus /nɑːrˈsɪsəs/: hoa thuỷ tiên
- Orchid /ˈɔːkɪd/ : hoa phong lan
- Tulip /ˈtjuːlɪp/ hoa tu-lip
- Cyclamen /ˈsaɪkləmən/: hoa anh thảo
- Carnation /kɑːˈneɪʃən/ : hoa cẩm chướng
- Poppy /ˈpɒpi/ : hoa anh túc (có hoa đỏ rực, có nước (như) sữa, hạt đen nhỏ)
- Pansy /ˈpænzi/: hoa păng-xê
- Violet /ˈvaɪələt/: hoa vi-ô-lét
- Mimosa /mɪˈmoʊsə/: hoa xấu hổ; hoa trinh nữ
- Daffodil /ˈdæfədɪl/: thuỷ tiên hoa vàng
- Lily /ˈlɪli/: hoa huệ tây; hoa loa kèn
- Hyacinth /ˈhaɪ.ə.sɪnθ/: hoa lan dạ hương
- Anemone /əˈnem.ə.ni/ : cây hoa xuân
- Gladiolus /ɡlædiˈoʊləs/: hoa lay-ơn
- Forget-me-not /fɚˈɡet.mi.nɑːt/: hoa lưu ly
Nếu các bạn chưa biết nên học tiếng Anh ở đâu và nên học như thế nào cho có kết quả hoặc bạn muốn ôn luyện mà không tốn quá nhiều tiền thì hãy đến với StudyTiengAnh nhé. StudyTiengAnh sẽ giúp các bạn bổ sung thêm những vốn từ cần thiết hay các câu ngữ pháp khó nhằn nhất, tiếng Anh rất đa dạng và nhiều chủ đề hay, một từ vựng có thế có rất nhiều ý nghĩa tuỳ vào từng tình huống mà nó sẽ đưa ra từng nghĩa hợp lý khác nhau. Nếu như không tìm hiểu kỹ thì chúng ta sẽ dễ bị lẫn lộn giữa các nghĩa với nhau hay các từ với nhau nhưng đừng lo lắng có StudyTiengAnh đây rồi, bọn mình sẽ là cánh tay trái đắc lực để cùng các bạn tìm hiểu kỹ về ý nghĩa của các từ vựng tiếng anh, giúp các bạn bổ sung thêm được phần nào đó kiến thức. Chúc bạn học tốt nha!