Cấu Trúc và Cách Dùng từ Surround trong câu Tiếng Anh
Để tiếp tục chuỗi từ vựng mới , hôm nay mình sẽ giới thiệu đến các bạn “Surround” trong tiếng anh có nghĩa là gì và các cấu trúc , ví dụ liên quan đến nó . Đây có lẽ là một từ mới khá quen thuộc với một số bạn đọc nhưng bên cạnh đó vẫn có những bạn chưa nắm bắt được cách sử dụng của “ Surround”. Vậy hãy theo dõi bài viết này của chúng mình để có thêm kiến thức về “ Surround” nhé! Bên cạnh đó chúng mình còn cung cấp thêm cho các bạn những cấu trúc và cách dùng của “ Surround” trong tiếng Anh, vậy nên đừng bỏ lỡ bài viết này nhé!
1. Surround nghĩa là gì ?
Surround có phiên âm quốc tế là:
UK /səˈraʊnd/ US /səˈraʊnd/
Trên đây là phiên âm quốc tế của “ Surround ” trong Anh Anh và Anh Mỹ. Nhìn phiên âm trên các bạn có thể thấy nhìn hai phiên âm này có vẻ giống nhau nhưng thực chất nó lại khác nhau . Trong Anh Anh, “ Surround ” được đọc nhẹ hơn trong Anh Mỹ/, do đó khi đọc các bạn hãy chú ý hơn nhé . Cùng với đó hãy sử dụng những trang từ điển uy tín để nghe audio, sau đó kết hợp phiên âm quốc tế để có phát âm chuẩn nhất nhé!
Surround được sử dụng như là danh từ , động từ
(hình ảnh minh họa về “surround” trong tiếng Anh)
Theo từ điển Cambridge, “ Surround” có nhiều nghĩa khác nhau và ở mỗi văn cảnh nó có nghĩa khác nhau.
Dưới đây là một số nghĩa của “ Surround”, các bạn hãy theo dõi bên dưới đây nhé!
Surround ở nghĩa này có thể hiểu là : bao quanh, xung quanh , bao vây , bao phủ. Các từ đồng nghĩa với nó là enclose, ring, encircle, encompass
Ví dụ:
- If a person or thing is surrounded by something, that thing is situated all around them.
- Nếu một người hoặc một vật được bao quanh bởi một cái gì đó, thì cái đó nằm xung quanh họ.
- Snow-capped mountains surround the city.
- Những ngọn núi phủ tuyết bao quanh thành phố.
- Gwen sat at her desk, surrounded by books and papers.
- Gwen ngồi vào bàn làm việc, xung quanh là sách và giấy tờ.
Surround còn có nghĩa là ở xung quanh một cái gì đó ở tất cả các phía
Ví dụ:
- Snow-capped mountains surround the city.
- Những ngọn núi phủ tuyết bao quanh thành phố.
- The house was surrounded by dense woods.
- Ngôi nhà được bao quanh bởi rừng cây rậm rạp.
Surround còn được sử dụng cho khu vực hoặc biên giới xung quanh một cái gì đó
Ví dụ:
- Our bathtub has a tiled surround.
- Bồn tắm của chúng tôi có xung quanh được lát gạch.
- Field includes one piece of government land and digging usual rye, surrounded by fields of corn, soybeans, alfalfa and mixed hardwood forest.
- Cánh đồng bao gồm một mảnh đất được xới xáo và phủ lúa mạch đen thông thường, được bao quanh bởi những cánh đồng ngô, đậu tương, cỏ linh lăng và rừng hỗn hợp gỗ cứng.
Để bao quanh một cái gì đó cũng có nghĩa là phải làm với nó hoặc kết quả từ nó chúng ta cũng có thể dùng Surround
Ví dụ:
- I’m interested in the circumstances surrounding the accident.
- Tôi quan tâm đến hoàn cảnh xung quanh vụ tai nạn.
- The controversy that surrounded the police action led to a number of investigations.
- Cuộc tranh cãi xung quanh hành động của cảnh sát đã dẫn đến một số cuộc điều tra.
- We wanted to clarify this and welcome the opportunity to comment provided her aspects of the social situation surrounding the case that we have presented.
- Chúng tôi muốn làm rõ những điều này và hoan nghênh cơ hội bình luận của cô ấy cung cấp các khía cạnh của tình hình xã hội xung quanh vụ án mà chúng tôi đã trình bày.
Ngoài ra Surround còn được sử dụng trong trường hợp khu vực gần và xung quanh một địa điểm
Ví dụ:
- The house is situated in lush surrounding scenery and ocean views.
- Ngôi nhà nằm trong khung cảnh tươi tốt xung quanh và có tầm nhìn ra đại dương.
2. Các cấu trúc và cách dùng của “Surround”
“Surround” ở ngôi 3 số ít thì hiện tại có dạng là: surrounds, ở thì tương lai nó có dạng là: surrounding và ở thì quá khứ nó có dạng là: surrounded. Các bạn hãy ghi nhớ ba dạng thì này để có thể chia động từ đúng trong câu nhé!
(hình ảnh minh họa về “surround” trong tiếng Anh)
to be surround something on all sides : ở xung quanh một cái gì đó ở tất cả các phía
Ví dụ :
- The house is surrounded by a thick forest
- Ngôi nhà được bao quanh bởi rừng cây rậm rạp
- Snow-capped mountains surround the village.
- Những ngọn núi phủ tuyết trắng bao quanh ngôi làng.
To surround something: phải làm với nó hoặc kết quả từ nó
Ví dụ:
- I am concerned about the circumstances surrounding the accident.
- Tôi quan tâm đến hoàn cảnh xung quanh vụ tai nạn.
- The controversy surrounding the actions of the police has led to a number of surveys.
- Cuộc tranh cãi xung quanh hành động của cảnh sát đã dẫn đến một số cuộc điều tra.
(hình ảnh minh họa về “surround” trong tiếng Anh)
surround sound: hệ thống phát âm thanh, đặc biệt là trong rạp chiếu phim, sử dụng ba loa trở lên để người nghe dường như bị bao quanh bởi âm thanh
Trên đây là những kiến thức liên quan đến “ Surround” có nghĩa là gì? Bên cạnh đó còn có những cấu trúc và những cụm động từ về “ surround”. Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết về “ Surround” có nghĩa là của Studytienganh.vn. Hãy đón chờ những bài viết tiếp theo của chúng mình nhé!