"Điều Lệ" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Khi xây dựng một cơ quan, tổ chức, hay thậm chí là một quốc gia… chắc chắn không thể bỏ qua việc xây dựng những điều lệ để mọi thứ được vận hành một cách tốt nhất. Để biết nghĩa của từ “Điều lệ” trong tiếng Anh là gì và được biết thêm một vài thông tin bổ ích liên quan đến từ vựng này, các bạn hãy theo dõi bài viết hôm nay của StudyTienganh nhé!
1. Định nghĩa về “Điều lệ”.
(Hình ảnh về “Điều Lệ”)
Charter is a document established by a country or an organization that governs matters related to the operation of organizations, agencies and enterprises, relations with other organizations, agencies and citizens or regulate the activities of various organizations and citizens, rights and obligations in the field of state management or specific economic activities.
“Điều lệ” là một loại văn bản do quốc gia hoặc một tổ chức xác lập điều chỉnh các vấn đề về hoạt động các tổ chức, cơ quan, doanh nghiệp xác định, các quan hệ với các tổ chức, các cơ quan khác và các công dân hoặc điều chỉnh hoạt động của các tổ chức khác nhau và công dân, các quyền và nghĩa vụ trong lĩnh vực quản lí nhà nước hoặc các hoạt động kinh tế cụ thể.
Tiếng Việt: Điều lệ
Tiếng Anh: charter
Phát âm:
UK /ˈtʃɑː.tər/
US /ˈtʃɑːr.t̬ɚ/
Cách phát âm chi tiết bạn có thể truy cập các website về từ vựng uy tín như Cambridge Dictionary để nghe và học tập.
(Hình ảnh về “Điều Lệ”)
2. Ví dụ Anh Việt về “Điều lệ”.
- Education is one among of the essential human rights written into the United Nations Charter.
- Giáo dục là một trong những quyền cơ bản của con người được ghi thành Điều lệ Liên hợp quốc.
- Commercial banks having a national charter are supervised by the Office of the Comptroller of the Currency.
- Các ngân hàng thương mại có điều lệ quốc gia chịu sự giám sát của Văn phòng Cơ quan Quản lý Tiền tệ.
- In terms of specifics, charters usually integrated pre-existing government practices into a form and style fashioned on a medieval procedure.
- Về mặt cụ thể, các điều lệ thường tích hợp các hoạt động của chính phủ có từ trước vào một hình thức và phong cách được mô phỏng theo thủ tục thời Trung cổ.
- Railroads were bound under their charters by the duties to the public at large.
- Các tuyến đường sắt bị ràng buộc trong điều lệ của họ bởi các nghĩa vụ đối với công chúng nói chung.
- Most usually, this corporation provided townspeople with borough status, although certain big or ' ancient ' corporations were chartered as cities and even counties.
- Thông thường, tập đoàn này cung cấp cho người dân thị trấn địa vị thị trấn, mặc dù một số tập đoàn lớn hơn hoặc 'cổ' được điều hành như thành phố và thậm chí là quận.
- While 85 charters of incorporation or re-incorporation were purchased between 1660 and 1681, between 1682 and 1687 another 134 passed the good seal.
- Trong khi 85 điều lệ thành lập hoặc tái hợp nhất được mua từ năm 1660 đến 1681, giữa năm 1682 và 1687, 134 điều lệ khác đã thông qua con dấu lớn.
- Expertise thus was built upon recognised teaching methods and schools, chartered professional bodies and close links with the senior wartime administration.
- Do đó, chuyên môn được xây dựng dựa trên các phương pháp giảng dạy và trường học được công nhận, các cơ quan chuyên môn được điều lệ và liên kết chặt chẽ với chính quyền cấp cao thời chiến.
- They did a lot of action including demonstrations and struggles to protest against the acts in the rules of government.
- Họ đã làm rất nhiều hành động gồm cả biểu tình và đấu tranh để phản đối lại các hành vi trong các điều lệ của sự cai trị.
- Colonists had extensive experience with the written instrument of government, from letters of patent to royal charters to other less formal provisions regarding colonial rule.
- Những người theo chủ nghĩa thực dân đã có nhiều kinh nghiệm với văn bản của chính phủ, từ các thư cấp bằng sáng chế đến các điều lệ của hoàng gia cho đến các điều khoản ít chính thức khác liên quan đến chế độ thuộc địa.
- After approving eleven new bank charters in 1829, the legislature granted between seven and nine new charters each year between 1830 and 1834.
- Sau khi phê duyệt mười một điều lệ ngân hàng mới vào năm 1829, cơ quan lập pháp đã cấp từ bảy đến chín điều lệ mới mỗi năm từ năm 1830 đến năm 1834.
(Hình ảnh về “Điều lệ”)
3. Các từ vựng có liên quan đến “Điều lệ”
- Copy of business registration certificate …: Bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
- Business Registration Certificate: Giấy chứng nhận ĐKKD.
- Operation Registration Certificate: Giấy chứng nhận đăng ký hđộng.
- License for establishment of company: Giấy cấp phép thành lập công ty.
- The certificate of the land use right: Giấy chứng nhận sử dụng đất.
- Power of Attorney: Giấy ủy quyền.
- Appelation of foreign trader: Danh tự thương nhân nước ngoài.
- Regulation capital: Vốn điều lệ.
- The main operation scope: Lĩnh vực hđộng chính.
- Summary of the operation process: Tóm tắt quá trình hđộng.
- During the course of its operation: Trong quá trình hđộng.
- Company’s charter: Điều lệ Công ty.
- Articles of association: Điều lệ của hiệp hội, tổ chức.
- Memorandum of association: Điều lệ thành lập Công ty.
- Finalization Report: Báo cáo quyết toán.
- Main business lines: Ngành, nghề kinh doanh.
- Regulation Capital: Vốn điều lệ.
- Investment Capital: Vốn đầu tư.
- Total proposed capital: Tổng vốn dự kiến.
- Form of capital contribution: Hình thức góp vốn.
- Authorized representative: Đại diện được ủy quyền.
- Joint venture: Liên doanh.
- Proposed scale: Quy mô dự kiến.
- Document: Văn bản
- Covenant: một thỏa thuận được lập thành văn bản trang trọng giữa hai hay nhiều người
- Contract: Hợp đồng
Vậy đó là những thông tin bạn cần biết về “Điều lệ”, hy vọng bài học ngày hôm nay sẽ mang lại cho các bạn những kiến thức bổ ích. Chúc bạn học tiếng Anh cùng với StudyTienganh thành công !