"Hoá Đơn Giá Trị Gia Tăng" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Mỗi ngày cùng với nhu cầu sống tăng cao, chúng ta phải thanh toán rất nhiều hóa đơn cho các loại hàng hóa dịch vụ mình sử dụng. Bạn biết rất nhiều loại hóa đơn để phục vụ mục đích thanh toán khác nhau, có thể kể đến là hóa đơn giá trị gia tăng. Để biết được cách gọi tên hóa đơn giá trị gia tăng tiếng Anh là gì mời bạn xem bài viết sau đây của studytienganh.
Hoá Đơn Giá Trị Gia Tăng trong Tiếng Anh là gì
Trong tiếng Anh, hóa đơn giá trị gia tăng có tên đầy đủ là Value-Added Tax invoice, tuy nhiên hóa đơn giá trị giá tăng có tên khá dài nên thường được gọi với cái tên viết tắt là VAT invoice nhiều hơn.
Hóa đơn giá trị gia tăng là một loại hóa đơn được dùng để tính thuế cho các tổ chức cá nhân dựa trên lượng tiêu thụ sản phẩm. Thuế đánh vào nhu cầu chi tiêu và sức mưa của người tiêu dùng. Thông thường thuế giá trị gia tăng với hàng hóa tại Việt Nam là 10%. Ở bài viết này khi nói đến hóa đơn giá trị gia tăng trong tiếng Anh studytienganh sẽ dùng VAT invoice vì sự thông dụng của no trong thực tế cuộc sống.
Hình ảnh minh họa hóa đơn giá trị gia tăng tiếng Anh là gì
Thông tin chi tiết từ vựng
Cách viết: Value-Added Tax invoice (VAT invoice)
Phát âm Anh - Anh: /ˈɪn.vɔɪs/
Phát âm Anh - Mỹ: /ˈɪn.vɔɪs/
Từ loại: Danh từ
Nghĩa tiếng Anh: is a type of invoice used by organizations that must declare and calculate the value-added tax by the deduction method. In particular, activities entitled to tax deduction include: provision of domestic services, sale of goods; transport in the international area; perform export or supply of services abroad, …
Nghĩa tiếng Việt: là loại hóa đơn do các tổ chức sử dụng phải kê khai, tính thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ. Trong đó, các hoạt động được khấu trừ thuế bao gồm: cung ứng dịch vụ trong nước, bán hàng hóa; vận tải trong khu vực quốc tế; thực hiện xuất khẩu hoặc cung cấp dịch vụ ra nước ngoài,…
Hóa đơn giá trị gia tăng trong tiếng Anh là VAT invoice
Ví dụ Anh Việt
Một số trường hợp giao tiếp sử dụng từ hóa đơn giá trị gia tăng hay VAT invoice sẽ được studytienganh chia sẻ ngay dưới đây. Mời bạn theo dõi để vận dụng thật linh hoạt vào trong cuộc sống.
-
VAT Invoices must be submitted by the 28th of every month.
-
Hóa đơn giá trị gia tăng phải được gửi trước ngày 28 hàng tháng.
-
We'll VAT invoice you for parts and labour.
-
Chúng tôi sẽ xuất hóa đơn giá trị gia tăng cho bạn đối với các bộ phận và nhân công.
-
-
You need to have a copy of your original VAT invoice if you want a refund.
-
Bạn cần phải có một bản sao của hóa đơn giá trị gia tăng gốc nếu bạn muốn được hoàn lại tiền.
-
When they ship the CDs, the company will VAT invoice you.
-
Khi họ gửi đĩa CD, công ty sẽ xuất hóa đơn giá trị gia tăng cho bạn.
-
I raised an VAT invoice for work done last year and used it last month.
-
Tôi đã tăng một hóa đơn giá trị gia tăng cho công việc đã hoàn thành vào năm ngoái và sử dụng vào tháng trước.
-
The supplier must issue an VAT invoice for all taxable supplies.
-
Nhà cung cấp phải xuất hóa đơn giá trị gia tăng cho tất cả các vật tư chịu thuế.
-
At the end of the month, please VAT invoice us for all freelance work completed.
-
Vào cuối tháng, vui lòng xuất hóa đơn giá trị gia tăng cho chúng tôi cho tất cả các công việc tự do đã hoàn thành.
-
Under traditional payment processes, certifying officers reviewed all VAT invoices they authorized for payment.
-
Theo quy trình thanh toán truyền thống, các nhân viên chứng nhận đã xem xét tất cả các hóa đơn giá trị gia tăng mà họ đã ủy quyền thanh toán.
-
On the VAT invoice, the number 10% is clearly indicated.
-
Trên hóa đơn giá trị gia tăng có ghi rõ con số 10 %
Hóa đơn giá trị gia tăng được sử dụng thường xuyên mỗi ngày
Một số từ vựng tiếng anh liên quan
Bảng dưới đây liệt kê một số từ và cụm từ có liên quan đến hóa đơn giá trị gia tăng VAT invoice. Bạn đọc hãy cùng học tập để mở rộng vốn từ ứng dụng vào trong thực tế cuộc sống.
Từ/ Cụm từ liên quan |
Ý nghĩa |
Ví dụ minh họa |
tax |
thuế |
|
policies |
chính sách |
|
Consumers |
Người tiêu dùng |
|
government |
chính phủ |
|
responsibility |
trách nhiệm, nhiệm vụ |
|
force |
bắt buộc |
|
Qua những thông tin về hóa đơn giá trị gia tăng trong tiếng Anh trên bài viết này, hy vọng nhiều người học có thể tiếp cận và ghi nhớ để vận dụng vào trong thực tiễn. Những từ và cụm từ phổ biến, mới nhất sẽ được studytienganh cập nhật mỗi ngày, hãy cùng chinh phục tiếng Anh cùng studytienganh bạn nhé!