"Tỉ Mỉ" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Chúng ta đã tìm hiểu qua rất nhiều chủ đề khác nhau trong Tiếng Anh. Hôm nay mình sẽ mang đến điều mới mẻ cho các bạn là chủ đề về những loại trò chơi khá quen thuộc với tất cả mọi người. Đầu tiên, chắc chắn ai cũng biết về những tính từ có thể đánh giá mọi sự vật hiện tượng mọi sự vật của con người đúng không nao? Vậy các bạn biết được bao nhiêu tính từ như vậy trong Tiếng Anh và những từ đó viết như thế nào không? Bài viết hôm nay mình sẽ tổng hợp mọi thứ về tính từ “tỉ mỉ” trong Tiếng Anh về cách dùng và các cấu trúc của nó một cách dễ hiểu. Các bạn hãy theo dõi cùng mình nhé! Chúc các bạn học tập thật tốt!!!
tỉ mỉ trong Tiếng Anh
1. “Tỉ mỉ” trong Tiếng Anh là gì?
Meticulous
Cách phát âm: /məˈtɪk.jə.ləs/
Định nghĩa:
Tỉ mỉ là hết sức cẩn thận, chú ý vào một vấn đề nào đó một cách đầy đủ đến từng chi tiết nhỏ không để sai sót một chút nào. Tỉ mỉ là làm việc tỉ mỉ chu đáo trong mọi vấn đề. Thái độ tỉ mỉ trong từng vấn đề, cẩn thận có nghĩa là tập trung vào một hành động hay một điều gì đó rất tập trung và thường cho kết quả cực kì tốt. Trong kinh doanh, tỉ mỉ cũng có nghĩa là tập trung vào một nhiệm vụ nhất định được bàn giao.
Loại từ trong Tiếng Anh:
Là một tính từ miêu tả hành động trạng thái của con người được sử dụng phô biến nhất là trong những lĩnh vực mĩ thuật, tính toán, y học đòi hỏi sự chỉnh chu chính xác cao.
Trong Tiếng Anh, là một tính từ dễ dùng có kể kết hợp với các loại từ khác nhau.
Có thể dùng nhiều cách khác nhau, giữ nhiều vị trí trong một câu mệnh đề.
- Our accounting job is very meticulous about the work and it is impossible to imagine him ever making a mistake in his calculations.
- Công việc kế toán của chúng tôi đòi hỏi phải rất tỉ mỉ về công việc và không thể tưởng tượng anh ấy đã từng mắc sai lầm trong những lần tính toán về những con số.
- My mother is extremely meticulous and always makes sure that every room and every nook and cranny of the house is spotlessly clean.
- Mẹ tôi cực kỳ tỉ mỉ và luôn đảm bảo rằng mọi căn phòng và tất cả ngóc ngách trong nhà đều sạch sẽ không tì vết.
- Hours of meticulous preparation went into the preparations for the grand opening of her new business.
- Nhiều giờ chuẩn bị tỉ mỉ đã đi vào quá trình chuẩn bị ngay bửa tiệc khai trương cửa hàng kinh doanh mới của cô ấy.
- Yesterday was my parents' wedding anniversary, so he meticulously prepared a big surprise for my mother.
- Hôm qua là kỉ niệm ngày cưới của ba mẹ tôi nên ông ấy đã tỉ mỉ chuẩn bị một bất ngờ lớn cho mẹ tôi.
2. Những tính từ có nghĩa tương tự, đồng nghĩa “tỉ mỉ” được sử dụng trong Tiếng Anh:
tỉ mỉ trong Tiếng Anh
Trong tiếng anh, để tránh những việc lặp từ ngữ, hoặc có nhiều vốn từ vựng để sử dụng trong nhiều tình huống nhiều hơn nên đã có nhiều từ đồng nghĩa biểu thị lớp nghĩa tương tự:
Careful: cẩn thận
Punctilious: tỉ mỉ, khéo léo
Thorough: kỹ lưỡng, tỉ mỉ
- After careful consideration, we were unable to accept your proposed amount because it exceeded our budget.
- Sau khi cân nhắc kỹ lưỡng, chúng tôi không thể chấp nhận số tiền đề xuất của bạn vì nó vượt quá ngân sách của chúng tôi.
- On the surface, we guess he doesn't seem to be paying attention, but don't be fooled - he's very thorough.
- Nhìn bề ngoài, chúng ta đoán ngay anh ấy có vẻ như không chú ý, nhưng đừng để bị đánh lừa - anh ấy rất tỉ mỉ.
Trong tình huống đưa ra hoặc thể hiện sự chú ý cẩn thận đến từng chi tiết, rất cẩn thận để xem xét mọi chi tiết trong một quá trình ta dùng tính từ tỉ mỉ “meticulous”:
Cụm từ Tiếng Anh |
Nghĩa Tiếng Việt |
a meticulous housekeeper: |
một quản gia tỉ mỉ |
meticulous research: |
nghiên cứu tỉ mỉ |
meticulous about something: |
tỉ mỉ về một cái gì đó |
meticulous attention to detail: |
chú ý tỉ mỉ đến từng chi tiết |
meticulous records: |
hồ sơ tỉ mỉ |
meticulous planning: |
lập kế hoạch tỉ mỉ |
meticulous preparation: |
chuẩn bị tỉ mỉ |
meticulous research: |
nghiên cứu tỉ mỉ |
Meticulous inspection: |
sự kiểm tra tỉ mỉ |
- She is meticulous in keeping her spending receipts properly controlled so she has saved a lot.
- Cô ấy rất tỉ mỉ trong việc giữ các biên lai chi tiêu của mình được kiểm soát đúng cách nên cô ấy đã tiết kiệm được rất nhiều.
- The perfect combination of innovation and meticulous attention to detail has contributed to the success of this luxury and premium brand.
- Sự kết hợp hoàn hảo của sự đổi mới và sự quan tâm tỉ mỉ đến từng chi tiết của những sản phẩm đã góp phần tạo nên thành công của thương hiệu cao cấp và sang trọng này.
- She was used to meticulous records, so lesson materials were within easy reach.
- Cô đã quen với việc ghi chép hồ sơ tỉ mỉ, vì vậy các tài liệu của bài học đều nằm trong tầm tay.
- We wanted to go on a trip this summer for a few days after the final test very stress, so we will meticulous planning long in advance to perfect the trip as much as possible.
- Chúng tôi muốn đi du lịch vào mùa hè này vài ngày sau kỳ thi cuối kỳ rất căng thẳng, vì vậy chúng tôi sẽ lên kế hoạch tỉ mỉ từ trước để chuyến đi hoàn hảo nhất có thể.
tỉ mỉ trong Tiếng Anh
Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “tỉ mỉ” trong Tiếng Anh nhé!!!