Cấu Trúc và Cách Dùng từ Affect trong câu Tiếng Anh
Từ vựng luôn là một trong những băn khoăn hàng đầu đối với người học Tiếng Anh. Với số lượng khổng lồ cũng như tính đa nghĩa phức tạp của nó, không có cách nào dễ hơn bằng việc chúng ta học từ vựng song song với ví dụ với các kiến thức liên quan. Để giúp bạn học đạt được điều này, studytienganh cung cấp các bài giảng chất lượng về mọi từ vựng trong mọi chủ đề. Hôm nay, chúng ta hãy cùng tìm câu trả lời cho câu hỏi: “Cấu trúc và cách dùng từ Affect trong câu Tiếng Anh” nhé.
1.Cấu trúc và cách dùng Affect trong câu Tiếng Anh:
- Affect có cách đọc phiên âm trong cả Anh-Anh và Anh-Mỹ là /əˈfekt/.
- Affect là một động từ. Affect thường là thành phần chính để cấu tạo nên thành phần vị ngữ cho câu.Là một động từ có quy tắc, ở dạng tiếp diễn hay danh động từ, ta thêm đuôi “-ing” như bình thường, ta được affecting. Tương tự như vậy, ở dạng quá khứ và quá khứ phân từ hai, ta thêm đuôi”-ed” vào sau động từ là affected.
- Với nét nghĩa phổ biến nhất, theo định nghĩa Tiếng Anh: If we affect someone or something, we will have an influence on them or cause a change in them.
- Theo định nghĩa tiếng việt, nếu chúng ta “affect” đến ai đó hay vật gì đó, tức chúng ta đang có ảnh hưởng hoặc là những nguyên nhân gây ra sự thay đổi đến họ.
Hình ảnh minh họa Affect trong Tiếng Anh.
- Để hiểu hơn về affect trong Tiếng Anh, chúng ta hãy cùng đến với một số ví dụ Anh-Việt dưới đây nhé:
-
Linda’s house was badly affected by the fire.
-
Ngôi nhà của Linda bị ảnh hưởng nặng nề do vụ cháy.
-
-
John said that the divorce had affected every aspect of his life and he hadn’t done anything.
-
John nói rằng cuộc ly hôn đã ảnh hưởng mọi mặt đến cuộc sống của anh ấy và anh ấy chẳng thể làm được gì cả.
-
-
Covid-19 is a disease that affects everybody.
-
Covid-19 là bệnh dịch mà có thể ảnh hưởng đến tất cả mọi người.
-
-
Farmers and market gardeners had a poor crop because they have been badly affected by the drought.
-
Nông dân và những người làm vườn đã có một vụ mùa đói kém vì bị ảnh hưởng nặng nề bởi hạn hán.
-
-
My teacher said that by generating conducting fluids within the interior of the Earth, tidal forces also affected the Earth’s magnetic field.
-
Giáo viên củ tôi nói rằng bằng việc sinh ra các dòng chất lưu có tính dẫn điện bên trong Trái Đất, các lực thủy triều cũng ảnh hướng tới từ trái đất.
-
-
Tom said that it was simply a form of relaxation and that he wasn;t adversely affected.
-
Tom nói rằng đó chỉ là một hình thức giải trí và anh ấy khong bị ảnh hưởng xấu bởi nó.
- Bên cạnh nét nghĩa ảnh hưởng đến ai đó hay vật gì đó,”affect” còn diễn tả hành động giả vờ cảm thấy hay suy nghĩ điều gì đó. Chúng ta đến với ví dụ dưới đây để hình dung rõ hơn về nét nghĩa này:
-
To all my problems Jeremy affected indifference.
-
Với tất cả vấn đề của tôi thì cô ấy đều giả vờ nghe một cách thờ ơ.
-
-
Linda affected not to know anything although she witnessed the whole thing.
-
Linda giả bộ không biết chuyện gì trong khi cô ấy chứng kiến toàn bộ câu chuyện
- Ngoài ra, chúng ta chùng dùng “affect” để diễn tả việc bắt đầu mặc một thứ gì đó để người khác chú ý hay tôn trọng bạn. Ví dụ:
-
If I pass Hanoi university, I will always affect my school shirt every time I go to class meetings.
-
Nếu tôi đỗ đại học Hà Nôi, tôi sẽ luôn mặc áo trường mỗi khi đến các buổi họp lớp.
2. Lưu ý khi dùng Affect trong Tiếng Anh:
- Affect và Effect là hai từ tiếng anh rất dễ gây nhầm lẫn cho người học Tiếng Anh vì cách viết tương tự nhau cũng như cách đọc và ngữ nghĩa của nó có điểm tương đồng. Tuy nhiên giữ chúng vẫn có điểm khác biệt, chúng ta phải hết sức cẩn thận khi dùng những từ này trong các hoàn cảnh nhé:
Phương diện so sánh |
Affect |
Effect |
Phiên âm quốc tế |
/əˈfekt/ |
/ɪˈfekt/ (UK) /əˈfekt/ (US) |
Từ loại |
Chủ yếu là động từ |
Chủ yếu là danh từ |
Ý nghĩa |
Gây ra ảnh hưởng hay tạo ra những sự thay đổi cho người hay vật gì đó. |
Kết quả, hiệu quả của một sự thay đổi |
Ví dụ |
|
|
Hình ảnh minh họa phân biệt Effect và Affect trong Tiếng Anh.
3. Một số từ và cụm từ có liên quan đến Affect trong Tiếng Anh:
- Đến với phần này, hãy cùng tìm hiểu xem xung quanh Affect trong Tiếng Anh, chúng ta có những từ hay cụm từ gì nhé:
Từ/ Cụm từ |
Ý nghĩa |
Influence on somebody/something |
ảnh hưởng, tac dụng |
to affect not to know anything/ to affect ignorance of something |
giả bộ không biết điều gì |
to be affected by + disease |
mắc bệnh gì |
to exercise one’s influence on someone |
Gây ảnh hưởng đối với ai |
to be under somebody’s influence |
Chịu ảnh hưởng của ai |
Hình ảnh minh họa Afffect trong Tiếng Anh.
Trên đây là tổng hợp kiến thức để trả lời cho câu hỏi :”Cấu trúc và cách dùng từ Affect trong câu Tiếng Anh”. Studytienganh mong rằng qua bài học, mọi băn khoăn, thắc mắc về bạn học đã được giải quyết hoàn toàn. Đừng quên đón đọc các bài học tiếp theo của chúng mình để thu về một vốn từ vựng phong phú và đa dạng nhé!