"Thu Nhập Chịu Thuế" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Đối với những bạn học về kinh tế hay ngân hàng chắc không còn xa lạ gì với từ ngữ chuyên ngành “ thu nhập chịu thuế”. Có lẽ đây là một từ ngữ chuyên ngành mà nhiều bạn đọc vẫn chưa biết đến nó. Vậy hãy theo dõi bài viết này của chúng mình để biết thêm “ thu nhập chịu thuế” trong tiếng Anh có nghĩa là gì nhé! Bên cạnh đó Studytienganh.vn còn mang tới cho các bạn những từ vựng liên quan đến “ thu nhập chịu thuế” nữa đấy nhé! Hãy kéo xuống bên dưới để tìm hiểu thêm về “ thu nhập chịu thuế” trong tiếng Anh là gì nhé!
1. “ Thu nhập chịu thuế” tiếng Anh là gì?
Trước tiên ta phải hiểu thu nhập chịu thuế là gì?
( Hình ảnh minh họa cho “thu nhập thuế cá nhân” trong tiếng Anh)
Thu nhập chịu thuế là tổng giá trị thu nhập được sử dụng để tính số tiền thuế mà một cá nhân hoặc một cá nhân, công ty hay doanh nghiệp có trách nhiệm thanh toán vào ngân sách nhà nước hay chính phủ trong một năm tính thuế nhất định.
Hay là tổng giá trị thu nhập đã được điều chỉnh, bằng cách trừ đi các khoản khấu trừ chi phí hợp lý, tức các khoản chi phí được khấu trừ theo luật thuế thu nhập.
Cơ quan thuế dựa vào phần thu nhập này để tính số thuế, chứ không phải dựa vào tổng thu nhập.
Thu nhập chịu thuế khi tính thuế thu nhập cá nhân được tính là:
- Thu nhập chịu thuế bằng Tổng thu nhập - Các khoản được miễn thuế.
Còn thu nhập chịu thuế khi tính thuế thu nhập doanh nghiệp được tính là :
- Thu nhập chịu thuế bằng (Doanh thu tính thuế - Chi phí được trừ) + Các khoản thu nhập khác
Vậy “ thu nhập chịu thuế” trong tiếng Anh được gọi là: Taxable income
2. Thông tin chi tiết về từ vựng “ thu nhập chịu thuế - Taxable income”
( Hình ảnh minh họa cho “ thu nhập chịu thuế - Taxable income”)
“Taxable income” là từ được ghép bởi tính từ “ taxable” mang nghĩa là chịu thuế, bị đánh thuế và danh từ “ income” mang nghĩa là thu nhập, lợi tức, tiền lời. Hai từ đó đi cùng nhau mang nên từ “ Taxable income” - thu nhập chịu thuế.
Taxable income được phiên âm theo phiên âm quốc tế là: /ˈtæksəbl ˈɪnkʌm/
Đây là cách phiên âm quốc tế chuẩn IPA, nhìn từ đó các bạn có thể phát âm đúng chuẩn tiếng Anh. Bên cạnh đó, các bạn có thể sử dụng những trang từ điển nổi tiếng để nghe audio về “ Taxable income” để từ đó có cách phát âm đúng nhất. Không chỉ là cải thiện khả năng nói “ Taxable income” mà khi luyện tập phát âm nhiều từ khác nhau trong 1 thời gian dài còn giúp cho khả năng phát âm tiếng anh của bạn tiến bộ hơn đấy nhé!
3. Ví dụ minh họa về “ Taxable income” - thu nhập chịu thuế.
( Hình ảnh minh họa về ví dụ của thu nhập chịu thuế - “ Taxable income”)
- Individuals with taxable income below the higher-tax threshold stand to gain from the proposed changes.
- Các cá nhân có thu nhập chịu thuế dưới ngưỡng thuế cao hơn sẽ được hưởng lợi từ những thay đổi được đề xuất.
- Taxable income is the part of someone's earnings or a company's profits that is used to calculate how much tax is owed after allowing for particular amounts that are free of tax
- Thu nhập chịu thuế là một phần thu nhập của một người nào đó hoặc lợi nhuận của công ty được sử dụng để tính số thuế còn nợ sau khi cho phép các khoản cụ thể miễn thuế.
- Taxable income is the portion of an individual or company's income used to calculate the amount of tax they owe the government in a given tax year. Broadly speaking, it can be described as adjusted gross income less allowable standard or itemized deductions.
- Thu nhập chịu thuế là phần thu nhập của một cá nhân hoặc công ty được sử dụng để tính số thuế mà họ nợ chính phủ trong một năm tính thuế nhất định. Nói một cách rộng rãi, nó có thể được mô tả là tổng thu nhập đã điều chỉnh trừ đi các khoản khấu trừ theo từng khoản hoặc tiêu chuẩn được phép.
- Taxable income is the portion of a person’s gross income that the government deems subject to taxes.
- Thu nhập chịu thuế là phần tổng thu nhập của một người mà chính phủ cho là phải chịu thuế.
- Taxable income consists of both earned and unearned income.
- Thu nhập chịu thuế bao gồm cả thu nhập kiếm được và thu nhập chưa thực hiện.
- Taxable income is generally less than adjusted gross income because of deductions that reduce it.
- Thu nhập chịu thuế thường ít hơn tổng thu nhập đã điều chỉnh do các khoản khấu trừ làm giảm thu nhập đó.
4. Các từ vựng liên quan đến “ thu nhập chịu thuế - Taxable income”
Impose tax; ấn định thuế
- Declare: khai báo thuế
- Tax offset: bù trừ thuế
- Company income tax: thuế thu nhập doanh nghiệp
- Personal income tax: thuế thu nhập cá nhân
- Tax computation: việc tính thuế
- Assessment period: Kỳ tính thuế
- Tax incentives: ưu đãi thuế
- Tax allowance: trợ cấp thuế
- Benefits: Phụ cấp
- Compulsory insurance: Bảo hiểm bắt buộc
- Deductions :Các khoản giảm trừ
- Dependant: Người phụ thuộc
- Family Circumstance Deductions: Giảm trừ gia cảnh
- Income from franchising: Thu nhập từ nhượng quyền thương mại
- Non- resident: Cá nhân không cư trú
- Tax-free income: Thu nhập miễn thuế
- Taxpayers: Đối tượng nộp thuế
- Tax Period: Kỳ tính thuế
Trên đây là những kiến thức thú vị về thu nhập chịu thuế - Taxable income. Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết về “ Taxable income” - thu nhập thuế. Hãy cùng đón chờ những bài viết thiếp theo của Studytienganh.vn nhé!