"Thiếu Tướng" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Tiếp nối chuỗi từ vựng trong tiếng anh, trong bài viết này Studytienganh.vn sẽ mang đến cho các bạn những kiến thức về quân đội nói chung và “ thiếu tướng” nói riêng. Ở bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu về “ thiếu tướng” trong tiếng anh là gì? Ngoài ra ở bài viết này chúng ta sẽ tìm hiểu thêm về các từ ngữ liên quan đến “ quân đội” trong tiếng Anh. Hãy cùng theo dõi bài viết này của chúng mình để có thêm nhiều kiến thức mới hơn nhé!
Bài viết này gồm có 4 phần chính, đó là:
- Phần 1: “ Thiếu tướng” trong tiếng Anh có nghĩa là gì?
- Phần 2: “ Tìm hiểu về “ thiếu tướng” là gì?
- Phần 3: Ví dụ Anh Việt về “ thiếu tướng”
- Phần 4: Các từ vựng liên quan đến “ thiếu tướng”
Cùng nhau đến với phần 1 ngay dưới đây nhé!
1. “ Thiếu tướng” trong tiếng Anh có nghĩa là gì?
Tiếng Việt: Thiếu tướng
Tiếng Anh: Brigadier general
Ngoài ra còn có thiếu tướng trong hải quân thì được gọi là chuẩn đô đốc tiếng Anh là : Rear Admiral
Thiếu tướng trong không quân thì tiếng Anh được gọi là: Air Vice Marshal.
( Hình ảnh minh họa cho “ thiếu tướng”)
“Brigadier general” được phiên âm theo phiên âm quốc tế là:
UK /ˌbrɪɡ.ə.dɪə ˈdʒen.ər.əl/
US /ˌbrɪɡ.ə.dɪr ˈdʒen.ɚ.əl/
Trên đây là cách phiên âm quốc tế theo Anh Anh và Anh Mỹ, nhờ vào phiên âm này mà các bạn có thể đọc “Brigadier general” đúng theo Anh Anh hoặc Anh Mỹ. Với phiên âm trên các bạn có thể thấy được sự khác biệt về phát âm của hai nước Anh và Mỹ. Ở hai cách phát âm trên nhìn có vẻ giống nhau nhưng thực ra nó lại khác nhau ở âm ở âm /ɪə/ và/ ɪr/ đấy nhé! Hãy chú ý phát âm của hai nước trên để tránh nhầm lẫn nhé!
2. Tìm hiểu về “ thiếu tướng” là gì?
( hình ảnh minh họa cho “thiếu tướng” - Brigadier general trong quân đội)
“Thiếu tướng” là một sĩ quan trong Lục quân, Không quân hoặc Thủy quân lục chiến trong quân đội có cấp bậc trên đại tá và dưới trung tướng.
Thiếu tướng là một bậc quân hàm cấp tướng lĩnh trong quân đội của nhiều quốc gia. Thiếu tướng là cấp bậc được cấp 1 sao và thuộc nhóm hàm tướng lĩnh.
Với sĩ quan cấp tướng Quân đội nhân dân Việt Nam thì cấp bậc Thiếu tướng là tướng lĩnh có bậc quân hàm khởi đầu. Thiếu tướng Quân đội nhân dân Việt Nam thường đảm nhiệm các chức vụ Phó Tư lệnh quân khu, quân chủng; Tư lệnh quân đoàn, binh chủng, binh đoàn, Phó Chủ nhiệm Tổng cục của Quân đội,... Thiếu tướng là bậc quân hàm cao nhất của quân nhân giữ chức vụ Tư lệnh quân đoàn và tương đương ,theo Luật sĩ quan Quân đội nhân dân Việt Nam (1999) . Trong lực lượng Công an nhân dân, Thiếu tướng thường đảm nhiệm các chức vụ từ Giám đốc Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Cục trưởng, Tư lệnh cảnh vệ đến Tổng cục trưởng Bộ Công an.
3. Ví dụ minh họa về “ thiếu tướng” trong tiếng Anh.
Ví dụ:
- Adam was promoted from captain to temporary brigadier general less than a month before his death in battle.
- Adam được thăng cấp từ đại úy lên thiếu tướng tạm thời chưa đầy một tháng trước khi hy sinh trong trận chiến.
- Battalions continued to follow a lieutenant colonel while the command itself was led by a brigadier general and later a major general.
- Các tiểu đoàn tiếp tục đi theo một trung tá trong khi bộ chỉ huy do một lữ đoàn trưởng và sau đó là thiếu tướng chỉ huy.
- In 1860, he was made a brigadier general but was soon again accused of disobedience.
- Năm 1860, ông được phong làm thiếu tướng nhưng không lâu sau lại bị buộc tội bất tuân.
- She was promoted successively to brigadier general and major general.
- Bà liên tiếp được thăng cấp lữ đoàn và thiếu tướng.
- Three days later he was promoted to colonel and temporary brigadier general.
- Hai ngày sau, ông được thăng cấp đại tá và tạm thời là thiếu tướng.
- Late in 1920, he was chosen brigadier general of the state militia, despite being only 21 years old.
- Cuối năm 1920, ông được chọn làm thiếu tướng của lực lượng dân quân nhà nước, mặc dù chỉ mới 21 tuổi.
- He woke the brigadier general, and they found that the path still existed and was very lightly guarded.
- Anh đánh thức vị thiếu tướng và họ thấy rằng con đường vẫn còn tồn tại và được canh gác rất cẩn thận.
- After the war he remained in the army and in 1934 was promoted to brigadier general.
- Sau chiến tranh, ông vẫn trong quân đội và năm 1934 được thăng cấp thiếu tướng.
4. Các từ vựng khác liên quan đến quân đội.
( hình ảnh minh họa về các từ vựng khác trong tiếng Anh)
- First class private /fɜːst klɑːs ˈpraɪvɪt/: Binh nhất
- Private /ˈpraɪvɪt/ : Binh nhì
- Staff sergeant /stɑːf ˈsɑːʤənt/ : Thượng sĩ
- Sergeant /ˈsɑːʤənt/: Trung sĩ
- Corporal /Corporal:/: Hạ sĩ
- General (GEN): Đại tướng
- Five-star/four-star general: Đại tướng 5 sao/4 sao
- Lieutenant general /lɛfˈtɛnənt ˈʤɛnərəl/: Thượng tướng
- Major general /ˈmeɪʤə ˈʤɛnərəl/: Trung tướng
- Brigadier general /ˌbrɪgəˈdɪə ˈʤɛnərəl/: Thiếu tướng
- Colonel/ ˈkɜːnl/: đại tá
- Lieutenant colonel /lɛfˈtɛnənt ˈkɜːnl/: thượng tá, trung tá
- Major /ˈmeɪʤə/: thiếu tá
- Captain /ˈkæptɪn/: đại uý
- Lieutenant /lɛfˈtɛnənt/: thượng uý, trung uý
- Ensign /ˈɛnsaɪn/: thiếu uý
- Artillery /ɑːˈtɪləri/: Pháo binh
- Fighting trench /ˈfaɪtɪŋ trɛnʧ/: Chiến hào
- Jet plane /ʤɛt pleɪn/: Máy bay phản lực
- Land force /lænd fɔːs/ : Lục quân
- Military base /ˈmɪlɪtəri beɪs/: Căn cứ quân sự
- Postpone (military) action: Hoãn binh
- General of the Air Force /ˈʤɛnərəl ɒv ði eə fɔːs/: Thống tướng Không quân
- General of the Army /ˈʤɛnərəl ɒv ði ˈɑːmi/: Thống tướng Lục quân
- General staff / ˈʤɛnərəl stɑːf/: Bộ tổng tham mưu
- Mercenary /ˈmɜːsɪnəri/ : lính đánh thuê
Trên đây là tất cả những kiến thức về “ thiếu tướng” trong tiếng Anh. Chúc các bạn có một buổi học thú vị và hiệu quả cùng Studytienganh.vn nhé!