"Phóng Viên" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Đối với nhiều người, khái niệm “Phóng viên” là quá đỗi quen thuộc nhưng với những người khác thì nó lại là một khái niệm gì đó xa vời, trừu tượng khó hiểu. Chắc hẳn sẽ có ai đó trong chúng ta từng thắc mắc “Phóng viên” trong tiếng anh là gì, “Phóng viên” là danh từ hay động từ hay tính từ, “Phóng viên” có cách sử dụng như nào, có những từ nào cùng có nghĩa là “Phóng viên” , các cấu trúc nói về “Phóng viên” trong tiếng anh là gì. Vậy để giải đáp phần nào những thắc mắc đó, đồng thời nâng cao được kiến thức thì chúng ta cùng theo dõi bài học này nha.
Hình ảnh minh hoạ cho Phóng viên
1. Phóng viên trong tiếng anh là gì
Phóng viên trong tiếng anh người ta gọi là Reporter, được phiên âm là /rɪˈpɔːr.t̬ɚ/
Reporter được định nghĩa là một người có công việc là khám phá thông tin về các sự kiện tin tức và mô tả chúng cho một tờ báo hoặc tạp chí hoặc cho đài phát thanh hoặc truyền hình
Phóng viên trong tiếng anh cũng được gọi là Correspondent, được phiên âm là /ˌkɔːr.əˈspɑːn.dənt/
Ví dụ:
-
It was the main doorman who was bluffed into letting a group of burglars enter the house; however, he has yet to realize the truth and still considered them reporters and looked at them as good people now, which drives me crazy.
-
Chính là cái người gác cổng chính người đã bị lừa khi để một nhóm trộm vào nhà; tuy nhiên, anh ấy vẫn chưa nhận ra sự thật và vẫn coi họ là phóng viên và xem họ như những người tốt, điều này khiến tôi phát điên.
-
-
When my father was younger, he used to be a talented correspondent who was popular among national citizens. However; he found that this job deprived his time of spending for my family so he decided to quit it.
-
Khi cha tôi còn trẻ, ông từng là một thông tín viên tài năng, được lòng dân cả nước. Tuy nhiên; ông ấy thấy rằng công việc này làm mất thời gian dành cho gia đình của ông ấy nên ông ấy quyết định bỏ nó.
Hình ảnh minh hoạ cho Phóng viên
2. Các từ / cụm từ đồng nghĩa / gần nghĩa
Từ / cụm từ |
Ý nghĩa |
Journalist |
Nhà báo (một người viết tin bài hoặc bài báo cho một tờ báo hoặc tạp chí hoặc phát chúng trên đài phát thanh hoặc truyền hình) |
Correspondent |
phóng viên (một người được một tờ báo, đài truyền hình, v.v. thuê để đưa tin về một chủ đề cụ thể hoặc gửi phóng sự từ nước ngoài) |
Photojournalist |
Phóng viên ảnh (một nhiếp ảnh gia tạo ra các bài báo bằng cách sử dụng chủ yếu các bức ảnh) |
Court correspondent |
Phóng viên tòa án (người tường thuật cho báo chí hoặc truyền hình hoặc đài phát thanh về cuộc sống của các thành viên trong gia đình hoàng gia) |
3. Từ vựng cấu trúc về chủ đề Phóng viên
Từ vựng / cấu trúc |
Ý nghĩa |
Ambulance chaser |
Người đuổi theo xe cấp cứu (một luật sư cố gắng hoàn thành công việc bằng cách thuyết phục ai đó bị tai nạn đòi tiền từ người hoặc công ty chịu trách nhiệm về vụ tai nạn) |
Breaking news |
Tin nóng hổi (thông tin đang được nhận và phát về một sự kiện vừa xảy ra hoặc mới bắt đầu) |
Citizen journalist |
Nhà báo công dân (một người bình thường không được đào tạo đặc biệt, người ghi lại hoặc viết về các câu chuyện thời sự, ví dụ trên internet) |
Cub writer |
Phóng viên trẻ (một người trẻ được đào tạo để viết bài cho một tờ báo) |
Gossip column |
Chuyên mục chuyện phiếm (phần của một tờ báo mà bạn tìm thấy những câu chuyện về đời tư và xã hội của những người nổi tiếng) |
Hot off the press |
Tin nóng hổi (Tin tức nóng hổi trên báo chí vừa được in ra và thường chứa những thông tin mới nhất về điều gì đó) |
Investigate journalism |
Báo chí điều tra (một loại hình báo chí cố gắng khám phá thông tin được công chúng quan tâm mà ai đó đang cố che giấu) |
Investigative journalist |
Nhà báo điều tra (kiểu nhà báo cố gắng khám phá thông tin được công chúng quan tâm mà ai đó đang cố che giấu) |
Hobby correspondent / Lobby correspondent |
Phóng viên sảnh (một phóng viên dành nhiều thời gian trong quốc hội Anh để cố gắng khám phá tin tức về các sự kiện chính trị gần đây và trong tương lai) |
Columnist |
Nhà báo chuyên mục (một người viết một bài báo thường xuyên cho một tờ báo hoặc tạp chí) |
Broadcaster |
Phát thanh viên (người có công việc là nói trên các chương trình phát thanh hoặc truyền hình) |
Newscaster / newsreader |
Phát thanh viên (một người đọc các báo cáo trên một chương trình tin tức truyền hình hoặc đài phát thanh) |
Commentator |
Bình luận viên (một phóng viên của đài phát thanh hoặc truyền hình, người cung cấp mô tả bằng giọng nói và nhận xét về một sự kiện, đặc biệt là một cuộc thi thể thao, khi nó diễn ra) |
Announcer |
Phát thanh viên (người giới thiệu chương trình hoặc đọc tin tức trên tivi hoặc đài phát thanh) |
Photojournalism |
Hoạt động phóng viên ảnh (hoạt động tạo tin bài sử dụng chủ yếu là ảnh; một trong những bài báo này) |
Hình ảnh minh hoạ cho Phóng viên
Bài học về “Phóng viên” trong tiếng anh đã mang đến một cái nhìn tổng quan về chủ đề này. Từ phần một là khái niệm, định nghĩa về “Phóng viên” trong tiếng anh cũng như cách phiên âm, nhấn trọng âm của từ cho đến phần hai là các cấu trúc, cụm từ thông dụng với “Reporter” trong tiếng anh. Ở phần hai và ba này, kiến thức có đôi chút nâng cao nhưng lại rất hữu ích. Hy vọng các bạn cảm thấy bài học hữu ích và tận dụng nó thật tốt. Chúc các bạn học tập tiến bộ và mãi yêu thích môn tiếng anh nhé!