"Mục Đích" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Từ vựng luôn là một trong những vấn đề gây khó khăn nhất cho người học Tiếng Anh. Đặc biệt là với những từ vựng tưởng chừng như quen thuộc nhưng khi viết tắt, nhiều người lại khó khăn trong việc diễn giải cụ thể từ. Vì thế hôm nay, Studytienganh hôm nay sẽ giúp đỡ các bạn trong vấn đề này. Chắc hẳn trong Tiếng Việt thì ai cũng biết mục đích là gì. Thế còn Tiếng Anh thì sao nhỉ, chúng ta cùng tìm câu trả lời cho câu hỏi : "Mục đích trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa và ví dụ Anh Việt” nhé.

 

1. Mục đích trong tiếng Anh là gì?

 

mục đích trong tiếng Anh là gì

 

Hình ảnh minh họa cho purpose

 

Trong tiếng Anh người ta thường sử dụng PURPOSE với nghĩa là mục đích trong tiếng Anh

 

Cách phát âm: /ˈpɜː.pəs/

 

Loại từ: danh từ

Định nghĩa tiếng Anh: Purpose is the reason for which something is done or created or for which something exists

 

Định nghĩa tiếng Việt: Mục đích là lý do mà một cái gì đó được thực hiện hoặc tạo ra hoặc cái gì đó tồn tại

 

 

2. Một số ví dụ về Purpose trong câu tiếng Anh

 

mục đích trong tiếng Anh là gì

 

Hình ảnh minh họa

 

 

  • Her only purpose in life seems to be to enjoy herself

  • Mục đích sống duy nhất của cô ấy dường như là tận hưởng bản thân

  •  
  • His main purpose in suing the newspaper for libel was to clear his name

  • Mục đích chính của anh ta khi kiện tờ báo về tội phỉ báng là để xóa tên anh ta

  •  
  • I came to Hà Nội with the express purpose of seeing him

  • Tôi đến Hà Nội với mục đích rõ ràng là gặp anh ấy

  •  
  • He said that letters whose sole purpose is to make a political point will not be published

  • Ông nói rằng những bức thư có mục đích duy nhất là đưa ra quan điểm chính trị sẽ không được công bố

  •  
  • He had the operation entirely for cosmetic purposes

  • Anh ta phẫu thuật hoàn toàn vì mục đích thẩm mỹ

  •  
  • You can see no useful purpose in continuing this conversation

  • Bạn có thể thấy không có mục đích hữu ích khi tiếp tục cuộc trò chuyện này

  •  
  • All your efforts were to no purpose

  • Tất cả những nỗ lực của bạn đều không có mục đích

  •  
  • She gave him a sum of money which she used to good purpose 

  • Cô ấy đã đưa cho anh ấy một khoản tiền mà cô ấy đã sử dụng vào mục đích tốt

  •  
  • Her purpose for bringing her here was unclear

  • Mục đích đưa cô ấy đến đây là không rõ ràng.

  •  
  • If he wins or loses, let it be on purpose

  • Nếu anh ta thắng hoặc thua, hãy để nó có chủ đích

  •  
  • That served another purpose when the conversation turned to the possibility of another child

  • Điều đó phục vụ một mục đích khác khi cuộc trò chuyện chuyển sang khả năng có một đứa trẻ khác.

  •  
  • Actually, he had lost purpose in life then

  • Thực ra lúc đó anh đã mất mục đích sống

  •  
  • She knew the effect she had on you; she did it on purpose to mess with you.

  • Cô ấy biết ảnh hưởng của cô ấy đối với bạn; cô ấy đã làm điều đó với mục đích gây rối với bạn.

  •  
  • Now, she suspected her presence was on purpose, their meeting not so much fate as manipulation by his father

  • Bây giờ, cô nghi ngờ sự hiện diện của mình là có chủ đích, cuộc gặp gỡ của họ không phải là số phận quá nhiều do cha anh ta thao túng.

  •  
  • Mia flew out there for the express purpose of attending the funeral

  • Mia bay ra đó với mục đích rõ ràng là tham dự đám tang

  •  
  • His purpose in this chapter will not be to persuade the reader of any political doctrine of trade; please apply your own political and social values as you see fit

  • Mục đích của ông trong chương này sẽ không phải là thuyết phục người đọc về bất kỳ học thuyết chính trị nào về thương mại; vui lòng áp dụng các giá trị chính trị và xã hội của riêng bạn khi bạn thấy phù hợp.

  •  
  • The odds were slim, but because her purpose was educational, she might have a chance

  • Tỷ lệ cược rất mỏng, nhưng vì mục đích của cô ấy là giáo dục, cô ấy có thể có cơ hội.

  •  
  • Even if you do not know for what purpose they are fattened, you will at least know that all that happened to the ram did not happen accidentally, and will no longer need the conceptions of chance or genius.

  • Ngay cả khi bạn không biết chúng được vỗ béo vì mục đích gì, thì ít nhất bạn cũng sẽ biết rằng tất cả những gì đã xảy ra với con cừu đực không phải là vô tình, và sẽ không cần những quan niệm về sự may rủi hay đặc tính nữa

  •  
  • It served no purpose to smash her magnificent ego

  • Nó không có mục đích đập tan cái tôi tuyệt vời của cô ấy

  •  
  • The purpose of this apartment was to give him a place to practice being human.

  • Mục đích của căn hộ này là để cho anh ta một nơi để tập làm người.

 

3. Một số từ đồng nghĩa với Purpose( mục đích)

 

mục đích trong tiếng Anh là gì

 

Hình ảnh minh họa

 

 

Những từ dưới đây đều có nghĩa là mục đích và nó đồng nghĩa với từ PURPOSE

 

  • Intention 
  •  
  • Aim
  •  
  • Object
  •  
  • Goal
  •  
  • Target

 

Qua bài viết trên, hy vọng rằng bạn đã hiểu được mục đích trong tiếng Anh là gì và ứng dụng trong câu thực tế như thế nào? Từ vựng trong tiếng Anh rất quan trọng, vì vậy bạn hãy cố gắng trau dồi và nâng cao hiểu biết về vốn từ, đặc biệt là những từ vựng thông dụng để nhanh chóng cải thiện và nâng cao khả năng tiếng Anh của mình nhé!

 

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !