"Đại Tá" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Trong giao tiếp hằng ngày, chúng ta cần phải sử dụng nhiều cụm từ khác nhau để khiến cho cuộc giao tiếp trở nên sinh động hơn và thú vị hơn. Điều này khiến những người mới bắt đầu học sẽ cảm thấy khá là khó khăn và bối rối khi họ không biết phải dùng từ gì khi giao tiếp và không biết diễn đạt như thế nào cho đúng. Vì vậy, để có thể nói được một cách thuận lợi và chính xác chúng ta cần phải rèn luyện từ vựng thường xuyên và phải đọc đi đọc lại nhiều lần để có thể nhớ và tạo được phản xạ khi giao tiếp. Học một mình sẽ khiến bạn cảm thấy không có động lực cũng như cảm thấy rất khó hiểu. Hôm nay hãy cùng với “Studytienganh”, học từ “đại tá” trong tiếng anh là gì nhé!


1. “Đại tá” trong tiếng anh là gì?
 

đại tá tiếng anh là gì


Hình ảnh minh hoạ cho “đại tá”
 

- Đại tá trong tiếng anh là “colonel”, được phát âm là /ˈkɝː.nəl/, và được viết tắt là “Col.”


Ví dụ:
 

  • My grandfather said Colonel was the military rank between lieutenant-colonel and brigadier.

  • Ông tôi nói Đại tá là quân hàm giữa trung tá và thiếu tướng.

  •  

  • “Yes, colonel”, he said.

  • Anh ấy nói: “Tuân lệnh, đại tá”.

  •  

- Đại tá là cấp bậc sĩ quan quân đội cao cấp được sử dụng ở rất nhiều quốc gia và nó cũng được sử dụng trong một số lực lượng cảnh sát và các tổ chức bán quân sự. 
 

- “Colonel” bắt nguồn từ tiếng Ý và lần đầu tiên sử dụng là vào thế kỉ XVI. Việc sử dụng đại tá làm cấp bậc đầu tiên trong quân đội quốc gia là trong Quân đoàn quốc gia Pháp (Légions nationales) do Vua Francis I thành lập theo sắc lệnh năm 1534. Dựa trên những cải cách quân sự của sắc lệnh năm 1509 của Louis XII, ông đã hiện đại hóa tổ chức của quân đội hoàng gia Pháp. Mỗi đại tá chỉ huy một quân đoàn với sức mạnh lý thuyết là sáu nghìn người.
 

2. Từ vựng liên quan đến “đại tá”
 

đại tá tiếng anh là gì


Hình ảnh minh hoạ cho từ vựng liên quan đến “đại tá”


 

Từ vựng

Nghĩa

Ví dụ

company

đại đội, bao gồm một nhóm lớn binh lính, thường có một đội trưởng phụ trách họ

  • When I did military service at my university, I was in a company that consisted of 171 people and was commanded by a captain.

  • Khi tôi thực hiện nghĩa vụ quân sự ở trường đại học của mình, tôi ở trong một đại đội gồm 171 người và do một đại đội trưởng chỉ huy.

  •  

comrade

đồng chí, chiến hữu, một người bạn, đặc biệt là người mà bạn đã tham gia vào các hoạt động khó khăn hoặc nguy hiểm, thường là trong quân sự

  • He is so depressed because many of his comrades were killed in the battle.

  • Anh ấy rất buồn phiền vì nhiều đồng đội của anh ấy đã thiệt mạng trong trận chiến.

  •  

combat unit

đơn vị chiến đấu, một đơn vị quân đội có tổ chức, thiết bị và huấn luyện được thiết kế để phù hợp với nó để tham gia chiến đấu

  • With scientific assistance, these ten people were trained and genetically manipulated to become a super combat unit.

  • Với sự hỗ trợ của khoa học, 10 người này đã được huấn luyện và biến đổi gen để trở thành một đơn vị siêu chiến đấu.

  •  

commander 

một sĩ quan phụ trách hoạt động quân sự hoặc một sĩ quan có cấp bậc cụ thể trong lực lượng hải quân của nhiều quốc gia

  • The commander, after high pressure from the other soldiers, has decided to fulfil all of the requests.

  • Người chỉ huy, sau áp lực cao từ những người lính khác, đã quyết định thực hiện tất cả các yêu cầu.

  •  

combat patrol

tuần tra chiến đấu, là một nhóm có đủ quy mô (thường là trung đội hoặc đại đội) và các nguồn lực để đột kích hoặc phục kích một kẻ thù cụ thể. Nó chủ yếu khác với một cuộc tấn công ở chỗ mục đích không phải là để giữ vững vị trí

  • Once approved, Jack personally led 20 combat patrols, and all of them were successful.

  • Sau khi được chấp thuận, Jack đã đích thân chỉ huy 20 cuộc tuần tra chiến đấu, và tất cả đều thành công.

  •  

court-martial (n) (v)

  • một phiên tòa tại tòa án quân sự dành cho các thành viên của lực lượng vũ trang

  • đưa thành viên lực lượng vũ trang ra xét xử tại Tòa án quân sự

  • Jade is so arrogant and stubborn that she is likely to be court-martialled for disobeying her commander.

  • Jade kiêu ngạo và bướng bỉnh đến mức cô ấy có khả năng bị tòa án xét xử vì không vâng lời chỉ huy của mình.

  •  

deserter

một người rời khỏi lực lượng vũ trang mà không được phép

 

  • He was a smart deserter because even when this case was notified, the police were unlikely to apprehend him.
     

  • Anh ta là một người đào ngũ thông minh bởi vì ngay cả khi trường hợp này được thông báo, cảnh sát cũng không bắt được anh ta.

  •  

drill

một hoạt động thực hành một kỹ năng cụ thể và thường liên quan đến việc lặp lại cùng một việc nhiều lần, đặc biệt là một bài tập quân sự nhằm huấn luyện các binh sĩ

 

  • At his university, army-style drills are used to instill a sense of discipline.

  • Tại trường đại học của anh ấy, các cuộc tập trận kiểu quân đội được sử dụng để rèn luyện tinh thần kỷ luật.

 

Vậy là chúng ta đã điểm qua những nét cơ bản về “đại tá” trong tiếng Anh là gì, và những cụm từ liên quan đến từ “đại tá” rồi đó. Tuy chỉ là cụm từ cơ bản nhưng nếu bạn biết cách sử dụng linh hoạt cụm từ “đại tá” nó không những giúp bạn trong việc học tập mà còn cho bạn những trải nghiệm tuyệt vời với những người bản xứ. Chúc bạn học tập và làm việc thành công!

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !