Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Cá
Để tiếp tục chuỗi bài học thú vị về tiếng anh thì hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu về FISH nhé.
Hình ảnh minh hoạ cho FISH – CON CÁ
1. Định nghĩa CON CÁ trong tiếng anh
CON CÁ trong tiếng anh là FISH, được phiên âm là /fɪʃ/
CÁ là động vật sống ở nước, có vảy bao phủ và thở bằng cách lấy nước qua mang.
Khoảng 99% các loài cá sống là cá vây tia, thuộc lớp Actinopterygii, với hơn 95% thuộc phân nhóm teleost.
2. Một số cụm từ phổ biến với FISH - CON CÁ
Cụm từ |
Ý nghĩa |
Ví dụ |
An odd / queer fish |
Một người kỳ lạ |
|
Fish oil |
dầu từ cá như cá ngừ hoặc cá hồi, được cho là tốt cho sức khỏe của bạn |
|
Fish farm |
một khu vực nước đặc biệt được sử dụng để sinh sản và phát triển cá |
|
Fish tank |
một hộp thủy tinh được sử dụng để giữ cá, đặc biệt là cá nhiệt đới thú cưng |
|
Fish supper |
một bữa ăn gồm cá và khoai tây chiên (= cá được phủ hỗn hợp bột mì, trứng và sữa sau đó chiên lên, ăn kèm với những miếng khoai tây chiên) |
|
Game fish |
một con cá được đánh bắt để chơi thể thao và cũng được ăn |
|
Fish hook |
một cái móc kim loại sắc bén để bắt cá có một điểm cong về phía sau khó kéo ra |
|
Hình ảnh minh hoạ cho FISH FARM
3. Một số thành ngữ thông dụng với FISH – CON CÁ
Thành ngữ |
Ý nghĩa |
Ví dụ |
be a big fish in a small pond |
Có quyền lực nhưng chỉ ở trong một phạm vi nhỏ |
|
have bigger/other fish to fry |
Có điều khác quan trọng hơn cần làm |
|
be like a fish out of water |
cảm thấy khó xử vì bạn đang ở trong một tình huống mà bạn chưa từng trải qua hoặc vì bạn rất khác với những người xung quanh |
|
there are plenty more fish in the sea (there are plenty of fish in the sea) |
được sử dụng để nói với ai đó có mối quan hệ đã kết thúc rằng có nhiều người khác mà họ có thể có mối quan hệ |
|
a fishing expedition |
nỗ lực khám phá sự thật về điều gì đó bằng cách thu thập nhiều thông tin, thường là bí mật |
|
fish in troubled waters |
cố gắng giành được lợi thế từ một tình huống khó khăn hoặc từ những vấn đề của người khác |
|
fish or cut bait |
được sử dụng để bảo ai đó thực hiện hành động hoặc ngừng nói rằng ‘họ sẽ’ |
|
fish for compliments |
Cố gắng được người khác nói những điều tốt về bạn |
|
Hình ảnh minh hoạ cho thành ngữ A BIG FISH IN A SMALL POND
Vậy là chúng ta đã học được rất nhiều điều thú vị từ bài viết Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về CÁ. Hy vọng bài viết sẽ giúp ích được cho các bạn thật nhiều trong việc học tiếng anh. Chúc các bạn học tập tốt!