"Đáp Ứng" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Trong giao tiếp hằng ngày, chúng ta cần sử dụng rất nhiều từ khác nhau để cuộc giao tiếp trở nên thuận tiện hơn. Điều này khiến những người mới bắt đầu học sẽ trở nên bối rối không biết nên dùng từ gì khi giao tiếp cần sử dụng và khá phức tạp và cũng như không biết diễn đạt như nào cho đúng. Do đó, để nói được thuận lợi và chính xác ta cần phải rèn luyện từ vựng một cách đúng nhất và cũng như phải đọc đi đọc lại nhiều lần để nhớ và tạo ra phản xạ khi giao tiếp. Học một mình thì không có động lực cũng như khó hiểu hôm nay hãy cùng với StudyTiengAnh, học một từ thường được dùng hàng ngày Đáp ứng trong Tiếng Anh là gì nhé. Chúng ta sẽ được học với những ví dụ cụ thể và cũng như cách dùng từ đó trong câu với những sự giúp đỡ từ ví dụ chắc chắn bạn sẽ học được từ mới!!!
đáp ứng trong tiếng Anh
1. “Đáp ứng” trong Tiếng Anh là gì?
Respond
Cách phát âm: /rɪˈspɑːnd/
Loại từ: động từ
Định nghĩa:
Respond: đáp ứng
- The fact that you responded to me but didn't really make me feel very uncomfortable. I feel you are a person who lacks credibility for responding to others but not doing.
- Việc bạn đã đáp ứng tôi nhưng lại không làm thật sự khiến tôi cảm thấy rất khó chịu. Tôi cảm thấy bạn là một người thiếu uy tín vì đã đáp ứng người khác nhưng lại không làm.
- She responds to the needs of the job very well and has the ability to work well. With three consecutive months of good performance, it is necessary for her to be considered for a raise in the future. This makes her very happy and this is the motivation for her to keep trying to do better in the future.
- Cô ấy đáp ứng nhu cầu của công việc rất tốt và có khả năng làm việc tốt. Với thành tích tốt liên tục trong ba tháng, việc cô ấy được xem xét để lên lương trong tương lai là một việc cần thiết. Điều này khiến cô ấy rất vui và đây là động lực để cô ấy có thể tiếp tục cố gắng làm việc tốt hơn trong tương lai.
- To be able to respond to the teacher's requirements in the upcoming exam, she had to study hard and do various types of exercises to be able to solve all the difficult math problems. As the teacher had expected, she got a good score on the test.
- Để có thể đáp ứng được yêu cầu của giáo viên trong kỳ thi sắp tới, cô ấy đã phải học tập chăm chỉ và làm nhiều dạng bài tập khác nhau để có khả năng giải quyết tất cả những bài toán khó. Như cô giáo đã mong đợi, cô ấy đã đạt được điểm cao trong bài thi.
2. Các dạng của động từ “đáp ứng” như:
đáp ứng trong tiếng Anh
Nguyên mẫu: Respond
- I wanted to get a response from him but unfortunately, my request was not approved and this frustrated me for a long time.
- Tôi mong muốn có được sự đáp ứng từ anh ấy nhưng rất tiếc yêu cầu của tôi không được chấp thuận và việc này khiến tôi cảm thấy thất vọng trong một khoảng thời gian dài.
Động từ thêm s/es: responds ( chỉ dùng khi chủ nghữ là He/She/It)
- She responds to the recruitment requirements of the company, so she will be recruited to work in the company. This is a great opportunity for her to be able to work in such a large corporation for such a long time. This will give her a lot of experience on how big companies work.
- Cô ấy đáp ứng được yêu cầu tuyển dụng của công ty nên cô ấy sẽ được tuyển vào làm trong công ty. Đây là một cơ hội lớn đối với cô ấy khi có thể làm việc trong một tập đoàn lớn như vậy trong một thời gian dài. Việc này sẽ cho cô ấy nhiều kinh nghiệm về cách làm việc của công ty lớn.
Quá khứ: responded
- The fact that we responded to a sufficient number of products to meet user needs in the near future is rewarded and proposed to increase salary in the near future.
- Việc chúng tôi có thể hoàn thành đủ số lượng sản phẩm để đáp ứng cho nhu cầu người dùng trong khoảng thời gian sắp tới được khen thưởng và có đề nghị tăng lương trong thời gian sắp tới.
To + nguyên mẫu: to respond
- She needs to respond to the company's requirements to continue working at the company. This has put a lot of pressure on herself and forced her to do more to be able to continue working here without being fired.
- cô ấy cần đáp ứng đúng yêu cầu của công ty mới có thể tiếp tục làm việc ở công ty. Việc này đã gây rất nhiều áp lực lên chính bản thân của cô ấy và bắt buộc cô ấy phải làm nhiều hơn nữa để có thể tiếp tục làm việc ở đây mà không bị sa thải
V-ing: responding
- Responding to the needs of others is not an easy task, especially for businesses that produce consumer goods. Everything needs to meet a lot of things to be suitable for users.
- Đáp ứng nhu cầu của người khác không phải là một việc dễ dàng đặc biệt là đối với những doanh nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng. Mọi thứ cần phải đáp ứng rất nhiều thứ để có thể phù hợp với người dùng.
3. Những từ được kết hợp với “đáp ứng” để tạo thành một cụm từ mới:
đáp ứng trong tiếng Anh
Từ tiếng Anh |
Nghĩa tiếng Việt |
bass respond |
đáp ứng tần số thấp |
Set Asynchronous Response Mode (HDLC) (SARM) |
Phương thức thiết lập đáp ứng không đồng bộ (HDLC): |
response indicator |
bộ chỉ báo đáp ứng: |
response unit |
bộ đáp ứng: |
response |
bộ đáp ứng |
voice response unit (VRU) |
bộ đáp ứng thoại |
VRU (voice response unit) |
bộ đáp ứng tiếng nói |
flat response counter |
bộ đếm đáp ứng phẳng |
finite impulse response filter |
bộ lọc đáp ứng xung hữu hạn |
extended response byte |
byte đáp ứng mở rộng |
ARM (asynchronous response mode) |
chế độ đáp ứng bất đồng bộ |
NRM (normal response mode) |
chế độ đáp ứng chuẩn |
normal response mode |
chế độ đáp ứng chuẩn |
asynchronous response mode (ARM) |
chế độ đáp ứng không đồng bộ |
Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “đáp ứng” trong tiếng Anh nhé!!!