Sit back là gì và cấu trúc cụm từ Sit back trong câu Tiếng Anh

Cụm từ Sit Back là một cụm từ khá thông dụng trong tiếng Anh. Vậy bạn đã biết Sit back là gì và cấu trúc cụm từ Sit back trong câu Tiếng Anh là gì chưa? Nếu chưa hãy cùng Studytienganh.vn tìm hiểu ngay trong bài viết dưới đây nhé.

Sit back nghĩa là gì?

Trong tiếng Anh Sit back mang nghĩa chỉ ngồi không chờ cái gì đó diễn ra mà không có bất cứ sự nỗ lực nào. Cụm từ này gần tương tự như thành ngữ: “Há miệng chờ sung” trong dân gian Việt Nam.

 

Sit back thuộc từ loại: Cụm động từ

 

Cụm từ này được phát âm trong tiếng Anh như sau:

  • Sit back phát âm theo giọng Anh - Anh: /sɪt bæk/

  • Sit back phát âm theo giọng Anh - Mỹ: /sɪt bæk/

 

Sit back

Sit back là gì- Khái niệm

 

Cấu trúc và cách dùng cụm từ Sit back

Sit back trong tiếng Anh là 1 nội động từ. Chính vì vậy cấu trúc và cách dùng của Sit back trong tiếng Anh giống hệt cấu trúc và cách dùng của 1 nội động từ. Sit back không có túc từ thường là trạng từ (adverb) luôn đi sát nhau. Cũng như các nội động từ thường, không có túc từ đi theo, loại phrasal verb này không dùng ở thể thụ động.

 

Các bạn cần lưu ý cách dùng của cụm từ này để tránh sai sót khi sử dụng chúng.

 

Ví dụ:

  • Sit back , relax and enjoy the disturbingly adorable cuteness

  • Dịch nghĩa: Hãy ngồi lại , thư giãn , và chiêm ngưỡng vẻ đẹp đáng yêu không thể cưỡng lại .

 

Sit back

Sit back là gì- Cấu trúc và cách dùng trong thì tiếng anh

 

Một số ví dụ của cụm Sit back

Bên dưới là một số ví dụ về cụm từ Sit back trong ngữ cảnh hằng ngày. Hy vọng qua các ví dụ bên dưới các bạn sẽ hiểu rõ hơn về cách dùng cụm từ Sit back trong tiếng Anh.

 

  • Ví dụ 1: During resting time, the females stand up, shuffle around, and sit back down again.

  • Dịch nghĩa:Trong thời gian nghỉ ngơi, trâu cái sẽ đứng lên, lê bước xung quanh, và ngồi xuống trở lại.

  •  
  • Ví dụ 2: “We do not simply want to sit back and relax now,” they say.

  • Dịch nghĩa: Họ cho biết: “Chúng tôi không muốn ngồi hưởng thụ trong lúc này.

  •  
  • Ví dụ 3: I'm gonna publicly shame you, and then sit back as societal pressure compels you to modify your behavior.

  • Dịch nghĩa: Em sẽ làm anh mất mặt trước đám đông, và ngồi xuống trong khi áp lực xã hội buộc anh phải sửa đổi hành vi của mình.

  •  
  • Ví dụ 4: It is more than merely sitting back, nodding our heads, and saying we agree.

  • Dịch nghĩa: Đức tin có ý nghĩa nhiều hơn là chỉ ngồi gật đầu và nói rằng chúng tôi đồng ý.

 

Sit back

Sit back là gì-  Một số ví dụ Anh Việt

 

  • Ví dụ 5: Should a crime victim, then, sit back and passively take the abuse?

  • Dịch nghĩa: Vậy thì các nạn nhân của tội ác phải chịu và chấp nhận một cách tiêu cực việc ác xảy đến cho mình hay sao?

  •  
  • Ví dụ 6: All the times that he could sit back and have a laugh and really enjoy the moment.

  • Dịch nghĩa: Lúc nào nó cũng có thể ngồi lại và cười đùa, và thực sự tận hưởng mọi khoảnh khắc

  •  

  • Ví dụ 7: Now, frankly, I never liked the idea of sitting back and relying on somebody else.

  • Dịch nghĩa: Anh chưa từng thích ý tưởng ngồi lại đằng sau và giao phó mọi việc cho người khác.

  •  
  • Ví dụ 8: Mr. Compton, I ain't about to sit back and let monsters destroy my town.

  • Dịch nghĩa: Ông Compton, tôi sẽ không ngồi lại đây và để cho lũ quái vật phá hủy thị trấn của tôi.

 

Sit back

Sit back là gì-  Một số ví dụ Anh Việt

 

  • Ví dụ 9: Oh, well, I can't sit back and watch an old man get pushed around.

  • Dịch nghĩa: Tất nhiên tôi không thể cứ ngồi đó và nhìn ông già đó bị bắt nạt được.

  •  
  • Ví dụ 10: Just sit back, enjoy the ride, and we'll have you to Mount Nool in no time.

  • Dịch nghĩa: Xin thắt dây an toàn và tận hưởng chuyến bay đến đỉnh ngọn Nool xinh đẹp...

  •  
  • Ví dụ 11: Yet, he knew that this was not something for which he could just sit back and hope.

  • Dịch nghĩa: Tuy thế, ông biết rằng đây không phải là điều mà ông chỉ ngồi đó mà hy vọng.

  •  
  • Ví dụ 12: And I'm not gonna sit back and do nothing like you and everyone else, including Hannah.

  • Dịch nghĩa: Và tớ sẽ không ngồi yên và không làm gì như cậu và những người khác, bao gồm cả Hannah.

 

Một số cụm khác liên quan đến Sit back

Bên dưới là một số cụm từ có liên quan đến Sit back thường được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày.

 

Một số cụm khác liên quan đến Sit back

Dịch nghĩa

Sit back and enjoy the music!

Hãy thả lỏng và thưởng thức âm nhạc. 

sit back and relax

Ngồi và thư giãn

sit in on

dự thính; dự giờ (có mặt để nghe nhưng không tham gia trực tiếp)

sit around

ngồi không (không làm gì hoặc không có việc gì để làm)

sit down

ngồi xuống; ngồi lại (để thảo luận hoặc làm một việc - thường là việc quan trọng)

sit down + and + Verb (một động từ khác)

ngồi lại và làm một việc

sit out something

không tham gia vào một hoạt động hay một sự kiện

 

Bên trên là những chia sẻ của Studytienganh.vn về Sit back là gì và cấu trúc cụm từ Sit back trong câu Tiếng Anh. Hy vọng qua bài viết các bạn đã hiểu hơn về cụm từ Sit back trong tiếng Anh. Chúc các bạn thành công trên hành trình chinh phục từ vựng tiếng Anh. 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !