Reported Speech là gì và cấu trúc cụm từ Reported Speech trong câu Tiếng Anh
Thời gian gần đây, Studytienganh nhận được rất nhiều thắc mắc về: Reported Speech là gì? Cấu trúc cụm từ Reported Speech trong câu Tiếng Anh như thế nào? Cách sử dụng cụm từ Reported Speech ra sao? Để trả lời tất cả các câu hỏi trên thì bài viết dưới đây Studytienganh sẽ chia sẻ toàn bộ những kiến thức liên quan đến Reported Speech, bạn hãy cùng theo dõi nhé!
1. Reported Speech nghĩa là gì?
Reported Speech được dịch nghĩa sang tiếng việt là câu tường thuật hay còn gọi là câu gián tiếp.
Reported Speech là gì?
Câu tường thuật được hiểu là câu thuật lại lời nói trực tiếp của ai đó.
Câu trực tiếp có tên tiếng anh là Direct speech hay còn gọi là lời trích dẫn, là diễn đạt lại đúng chính xác những điều mà một người nào đó đã nói. Thông thường, câu nói trực tiếp sẽ được đặt trong dấu ngoặc kép.
Ví dụ:
- He said “My brother is so handsome”. Khi đó câu “My brother is so handsome” là câu trực tiếp
Câu tường thuật hay câu gián tiếp là tường thuật lại lời đã nói của ai đó dưới dạng gián tiếp và không dùng dấu ngoặc kép.
Ví dụ:
- Lisa said, “I want to go school”. Khi đó, Lisa said she wanted to go school là câu gián tiếp.
Khi sử dụng câu gián tiếp, chủ yếu chúng ta thường đề cập về quá khứ nên dạng từ của động từ trong câu cũng được chia ở thì quá khứ.
Reported Speech được phát âm trong tiếng anh theo hai cách như sau:
Theo Anh - Anh: [rɪˌpɔː.tɪd ˈspiːtʃ]
Theo Anh - Mỹ: [rɪˌpɔːr.t̬ɪd ˈspiːtʃ]
2. Cấu trúc và cách dùng cụm từ Reported Speech
Reported Speech đóng vai trò là một cụm danh từ trong câu. Dưới đây là một số dạng cấu trúc thường dùng của Reported Speech:
Câu tường thuật ở dạng câu kể:
S + say(s) / said + (that) + S + V |
Lưu ý:
- says / say to + O chuyển thành tells/tell + O
- said to + O chuyển thành told + O
Ví dụ:
- She said to me “I haven’t finished my homework” -> She told me she hadn’t finished his homework.
Câu tường thuật ở dạng câu hỏi:
Dạng Yes/No questions: S+asked / wanted to know / wondered + if / whether + S + V |
Ví dụ:
- Are you hungry?” John asked -> John asked if/whether I was hungry.
Dạng Wh-questions: S + asked (+O) / wanted to know / wondered + Wh-words + S + V |
Lưu ý:
- says / say to + O chuyển thành asks / ask + O
- said to + O chuyển thành asked + O
Ví dụ:
- What are you reading about?” said Mery. -> Mery asked us what we were reading about.
Câu tường thuật với hình thức câu mệnh lệnh:
Dạng khẳng định: S + told + O + To - V infinitive |
Ví dụ:
- Please wait for me here, Jack.
- Michel said -> Michel told Jack to wait for him there.
Dạng phủ định: S + told + O + not To - V infinitive |
Ví dụ:
- “Don't make noise in the meeting”, the manager said to us –> The manager told us not to make noise in the meeting.
Cách dùng các dạng câu Reported Speech
Khi chuyển từ câu nói trực tiếp sang câu tường thuật bạn chỉ cần sử dụng đúng nội dung tường thuật và chia động từ xuống một cấp quá khứ, đại từ được chuyển đổi phù hợp. Trong quá trình chuyển đổi, bạn cần lưu ý một số vấn đề như sau:
+ Với những trường hợp, động từ tường thuật - Reporting verb ở dạng các thì hiện tại thì bạn hãy giữ nguyên thì (tense) của động từ chính, đại từ chỉ định hay trạng từ chỉ nơi chốn, trạng từ chỉ thời gian cần phải được chuyển theo các dạng khác khi chuyển từ câu trực tiếp sang câu tường thuật.
+ Đối với các trường hợp động từ tường thuật (Reporting verb) đang ở thì quá khứ thì phải lùi động từ chính về quá khứ xuống một bậc khi chuyển từ câu trực tiếp (direct speech) sang câu tường thuật theo một số quy tắc:
Quy tắc (rule) |
Câu trực tiếp (Direct speech) |
Câu tường thuật (Reported speech) |
Thì (Tense) |
Hiện tại đơn |
Quá khứ đơn |
Hiện tại tiếp diễn |
Quá khứ tiếp diễn |
|
Hiện tại hoàn thành |
Quá khứ hoàn thành |
|
Quá khứ đơn |
Quá khứ hoàn thành |
|
Quá khứ tiếp diễn |
Quá khứ tiếp diễn hoặc Quá khứ hoàn thành tiếp diễn |
|
Quá khứ hoàn thành |
Quá khứ hoàn thành |
|
Tương lai đơn |
Tương lai trong quá khứ |
|
Tương lai gần |
Was/were +going to +V |
|
Động từ khuyết thiếu (Modal verbs) |
Can May Must |
Could Might Must/Had to |
Trạng từ chỉ nơi chốn (Adverb of place) |
This That |
That That |
These |
Those |
|
Here |
There |
|
Trạng từ chỉ thời gian (Adverb of time) |
Now |
Then |
Today |
That day |
|
Yesterday |
The day before/ the previous day |
|
The day before yesterday |
Two days before |
|
Tomorrow |
The day after/the next (following) day |
|
The day after tomorrow |
Two days after/ in two days’ time |
|
Ago |
Before |
|
This week |
That week |
|
Last week |
The week before/ the previous week |
|
Last night |
The night before |
|
Next week |
The week after/ the following week |
|
Chủ ngữ/tân ngữ (Subject/Object) |
I / me |
She, he /Her, him |
We /our |
They/ them |
|
You/you |
I, we/ me, us |
3. Ví dụ Anh Việt về cụm từ Reported Speech trong câu
Để bạn hiểu hơn về cụm từ Reported Speech là gì thì dưới đây Studytienganh sẽ chia sẻ thêm cho bạn một số ví dụ về cụm từ Reported Speech:
- You use reported speech to talk about what someone else said.
- Bạn sử dụng câu tường thuật để nói về những gì người khác đã nói.
- She changed the following quotations into reported speech using the reporting verb in brackets.
- Cô ấy đã thay đổi câu trích dẫn sau thành câu tường thuật bằng cách sử dụng động từ tường thuật trong ngoặc.
- You can write out the following quotes as a relayed message in present tense or reported speech.
- Bạn có thể viết các trích dẫn sau dưới dạng một thông điệp được chuyển tiếp ở thì hiện tại hoặc câu tường thuật.
Ví dụ về Reported Speech
Studytienganh hy vọng rằng với những thông tin này bạn đã trả lời được câu hỏi Reported Speech là gì, đồng thời sử dụng các dạng câu chính xác nhất nhé!