Cut Back là gì và cấu trúc cụm từ Cut Back trong câu Tiếng Anh
Với những người học tiếng anh như chúng ta thì chắc hẳn không ai là không có nỗi “ám ảnh” với phrasal verbs bởi số lượng của chúng quá nhiều và mỗi phrasal verb thì lại có các nét nghĩa khác nhau của chúng. Thành thạo các cụm động từ là một trong những thách thức lớn nhất mà bạn sẽ phải đối mặt với tư cách là một người học tiếng Anh. Bài học hôm nay chúng ta hãy cùng tìm hiểu về Cut back – một phrasal verb phổ biến nhưng không phải ai cũng hiểu hết và sử dụng thành thạo nó đâu nhé!
Hình ảnh minh hoạ cho Cut back
1. Cut back là gì
Cut back như đã giới thiệu ở trên, là một cụm phrasal verb phổ biến.
Chính vì là một phrasal verb nên cấu tạo của Cut back rất dễ phân tích.
Phần thứ nhất là động từ Cut, được phiên âm là /kʌt/ và phần thứ hai là giới từ Back, được phiên âm là /bæk/.
Cut back – cắt giảm: chi tiêu ít hơn, làm ít hơn hoặc sử dụng ít hơn vào thứ gì đó
Cut back – cắt giảm: giảm bớt thứ gì đó hoặc giảm nó đi một lượng cụ thể
Cut back – cắt bớt: cắt bỏ các bộ phận của cây hoặc cây khác để nó trở nên nhỏ hơn
Hình ảnh minh hoạ cho Cut back
2. Ví dụ minh hoạ cho Cut back
- I was like paying almost no attention to my daughter’s holiday homework until yesterday when I accidentally saw her crying infront of her laptop, which urged me to ask her teacher to cut back the amount of homework for her.
- Tôi dường như hầu như không chú ý đến bài tập về nhà cho kỳ nghỉ của con gái tôi cho đến ngày hôm qua khi tôi vô tình thấy con khóc trước máy tính xách tay, điều này đã thôi thúc tôi yêu cầu giáo viên cắt bớt lượng bài tập về nhà cho con.
- Due to the outbreak of the covid-19 pandemic, many travel agents have decided to cut back on travel costs for customers.
- Do đại dịch covid-19 bùng phát, nhiều đại lý du lịch đã quyết định cắt giảm chi phí đi lại cho khách hàng.
- In order to get more light, it is advisable for us to cut back some shrubs.
- Để có thêm ánh sáng, chúng ta nên cắt bớt một số bụi cây.
Hình ảnh minh hoạ cho Cut back
3. Các từ vựng, cấu trúc liên quan
Từ vựng |
Ý nghĩa |
A penny saved is a penny earned |
Điều gì đó bạn nói có nghĩa là tiết kiệm tiền là khôn ngoan |
Draw/pull in your horns |
Để cư xử cẩn thận hơn so với trước đây, đặc biệt là bằng cách tiêu ít tiền hơn |
Economy drive |
Cố gắng tiết kiệm tiền bằng cách chi tiêu ít nhất có thể |
Economy pack |
Số lượng hàng hóa lớn hơn mà bạn mua với giá thấp hơn |
In pocket |
Có nhiều tiền hơn bạn bắt đầu sau một hoạt động liên quan đến tiền |
Make ends meet |
Chỉ có đủ tiền để trả cho những thứ bạn cần |
In balance |
Không chi tiêu trong ngân sách (= kế hoạch tài chính) nhiều hơn số tiền được sử dụng trong một khoảng thời gian cụ thể |
On a shoestring |
Bạn làm điều đó với một số tiền rất nhỏ |
Square the accounts/books |
Để đảm bảo rằng bạn đã trả và nhận tất cả số tiền mà bạn nợ hoặc những người khác nợ bạn |
Tighten your belt |
Để tiêu ít tiền hơn trước đây vì bạn có ít tiền hơn |
Put/lay sth on/to one side |
Để không sử dụng thứ gì đó, đặc biệt là một số tiền, để giữ nó để sử dụng sau này |
A nip (here) and a tuck (there) |
Một loạt các cắt giảm nhỏ |
Bite into sth |
Để giảm bớt thứ gì đó có giá trị |
Boil sth down |
Để giảm bớt thông tin, thường là để nó chỉ chứa những phần quan trọng nhất của nó |
Decimate |
Phá huỷ phần lớn (để giết một số lượng lớn thứ gì đó hoặc để giảm bớt thứ gì đó nghiêm trọng) |
Decompression |
Giảm bớt sức ép (giảm áp lực xung quanh ai đó hoặc điều gì đó; loại bỏ áp lực có hại trên một phần của cơ thể) |
Dial sth down |
Để làm cho một cái gì đó ít mạnh mẽ hơn hoặc cực đoan |
Diminish |
Giảm bớt (để giảm hoặc giảm kích thước hoặc tầm quan trọng) |
Downsize |
Giảm kích cỡ (làm cho một công ty hoặc tổ chức nhỏ hơn bằng cách giảm số lượng người làm việc cho nó hoặc trở nên nhỏ hơn theo cách này; chuyển đến một ngôi nhà nhỏ hơn, thường là vì nhà của bạn đã trở nên quá rộng đối với bạn hoặc như một cách tiết kiệm tiền) |
Dwindle |
Teo tóp (để trở nên nhỏ hơn về kích thước hoặc số lượng hoặc ít hơn về số lượng) |
Narrow sth down |
Thu hẹp (làm cho một số hoặc danh sách những thứ nhỏ hơn, bằng cách loại bỏ những thứ ít quan trọng nhất, cần thiết hoặc phù hợp) |
Pare sth (down) to the bone |
Để giảm thứ gì đó xuống mức chỉ còn lại những gì thực sự cần thiết |
Shave sth off sth |
Giảm một số thứ bằng số tiền đã nêu |
Take a tumble |
Giảm đột ngột xuống mức thấp hơn |
Vanishingly |
Biến mất (được sử dụng để nhấn mạnh mức độ nhỏ, hiếm, v.v. Của một thứ gì đó, vì vậy nó gần như không tồn tại) |
Whittle away at sth |
Để giảm dần quy mô hoặc tầm quan trọng của một thứ gì đó |
Whittle sth down |
Để giảm dần quy mô của một thứ gì đó hoặc số lượng người trong một nhóm |
Amputate |
Cưa đi; cắt cụt (để cắt bỏ một phần cơ thể) |
Chop sth off |
Chặt ra (để cắt một phần của thứ gì đó bằng một công cụ sắc bén) |
Dismember |
Sự chia cắt (để cắt, xé hoặc kéo tay và chân ra khỏi cơ thể của một người hoặc động vật đã chết) |
Lop sth off |
Để cắt bỏ thứ gì đó trong một chuyển động nhanh chóng |
Saw sth off |
Để loại bỏ một cái gì đó bằng cách cắt nó bằng cưa |
Bài học về Cut back đã mang đến cho các bạn nhiều điều mới mẻ, thú vị. Nếu phần 1 là định nghĩa, là giới thiệu và mô tả các ý nghĩa về Cut back thì phần hai là phần đi sâu vào phân tích ý nghĩa bằng việc lấy ví dụ minh hoạ cho các nét nghĩa của Cut back. Còn phần ba là một chút mở rộng và nâng cao khi cung cấp cho các bạn những kiến thức liên quan đến Cut back. Hy vọng bài học có ích thật nhiều với các bạn. Chúc các bạn chinh phục tiếng anh thành công!