Zone Out là gì và cấu trúc cụm từ Zone Out trong câu Tiếng Anh
"Zone Out " là một trong những từ được sử dụng phổ biến nhất trong Tiếng Anh. Với khả năng kết hợp với nhiều từ khác, "Zone Out " tạo ra những hiệu ứng ngôn ngữ tuyệt vời, giúp bạn ghi điểm cao trong mắt người đối diện, nhưng cũng rất dễ gây nhầm lẫn. Để sử dụng một cách nhuần nhuyễn động từ này, hãy cũng theo dõi bài viết dưới đây nhé.
1. Định nghĩa của Zone Out trong Tiếng Anh
(Hình ảnh minh họa cho Zone Out)
-
Zone Out trong Tiếng Việt có nghĩa là ngừng chú ý và không nghe hoặc nhìn thấy những gì xung quanh bạn trong một khoảng thời gian ngắn.
Ví dụ:
-
When he appeared, everything was faded away and you just zone out. It means you loved him.
-
-
Khi anh ấy xuất hiện, mọi thứ đã mờ đi và bạn không thể nghe, nhìn hay chú ý gì đến xung quanh nữa. Nó có nghĩa là bạn đã yêu anh ấy.
-
I think I don't have a brain for math. Whenever my teacher taught me a new recipe, I just zoned out.
-
-
Tôi nghĩ rằng tôi không thể học toán. Bất cứ khi nào giáo viên của tôi dạy tôi một công thức mới, tôi không thể tập trung được.
-
I don’t know why, but the time the car rushed toward me, I just zoned out. Luckily a man helped me.
-
-
Tôi không biết tại sao, nhưng thời điểm chiếc xe lao về phía tôi, tôi chỉ đơ ra. May mắn thay, một người đàn ông đã giúp tôi.
-
You should break up with your boyfriend, I observed whenever you talk to him, he just zoned out.
-
Cậu nên chia tay bạn trai đi, tớ quan sát mỗi khi nói chuyện với anh ấy anh ấy đều không quan tâm đến những gì câu nói đâu.
-
Zone Out ở dạng quá khứ hay hoàn thành đều có dạng là Zoned Out.
-
-
Trong câu Tiếng Anh, Zone Out không có một cấu trúc ngữ pháp cụ thể mà chỉ được sử dụng trong câu như một cụm động từ.
2. Từ vựng có liên quan đến Zone Out trong Tiếng Anh
(Hình ảnh minh họa cho Zone Out)
Word |
Meaning |
absent-minded |
Một người nào đó thường quên đồ đạc hoặc không chú ý đến những gì đang xảy ra gần họ vì họ đang suy nghĩ về những điều khác |
abstracted |
không chú ý đến những gì đang xảy ra xung quanh bạn bởi vì bạn đang nghĩ về điều gì đó khác |
anyhow |
không quan tâm hoặc quan tâm hoặc theo một cách không gọn gàng |
be having a moment |
không hành động bình thường trong một thời gian ngắn, chẳng hạn như vì bạn không nghĩ về những gì bạn đang làm hoặc vì bạn đang cảm thấy một cảm xúc mạnh mẽ |
be like talking to a brick wall |
người bạn đang nói chuyện không nghe |
slipshod |
(đặc biệt là một phần của công việc) thể hiện ít sự quan tâm, nỗ lực hoặc chú ý |
careless |
không quan tâm hoặc thể hiện đủ sự quan tâm |
cloth-eared |
được sử dụng để mô tả một người nào đó đã không nghe hoặc không hiểu những gì đang được nói với họ |
cursory |
được thực hiện nhanh chóng với ít chú ý đến chi tiết |
distract driver |
một người nào đó đang cố gắng làm việc khác, ví dụ như sử dụng điện thoại di động, cùng lúc với việc lái xe |
dreamy |
dường như đang ở trong một giấc mơ và không chú ý đến những gì đang xảy ra xung quanh bạn |
drop/lower your guard |
dừng việc trở nên cẩn thận để tránh nguy hiểm hoặc khó khăn |
faraway |
Nếu bạn có một biểu hiện xa xăm (faraway), bạn trông như thể bạn không nghĩ về những gì đang xảy ra xung quanh mình |
glaze |
(mắt của bạn) tĩnh lặng và không biểu lộ bất kỳ cảm xúc nào bởi vì bạn đang buồn chán hoặc mệt mỏi hoặc đã ngừng nghe |
go back to sleep |
được sử dụng để nói với ai đó vì không chú ý |
hasty |
Những hành động được thực hiện một cách vội vàng, đôi khi không có sự quan tâm hay suy nghĩ cần thiết |
heedless |
không chú ý đến rủi ro hoặc khó khăn có thể xảy ra |
inattention |
thất bại trong việc tập trung |
lax |
mà không cần quan tâm, chú ý hoặc kiểm soát nhiều |
like a bull in a china shop |
được sử dụng để mô tả ai đó rất bất cẩn trong cách họ di chuyển hoặc cư xử |
merrily |
hành động mà không cần suy nghĩ về kết quả của những gì bạn đang làm hoặc về những vấn đề mà nó có thể gây ra |
not take a blind bit of notice |
không chú ý đến một cái gì đó |
perfunctory |
được thực hiện nhanh chóng, không tốn công chăm sóc hay lãi suất |
remiss |
bất cẩn và không làm nhiệm vụ đủ tốt |
slapdash |
thực hiện một cách vội vã và bất cẩn |
sloppy |
không quan tâm hoặc nỗ lực |
switch off |
ngừng dành sự chú ý của bạn cho một ai đó hoặc một cái gì đó |
take your eye off the ball |
không chú ý đến những gì bạn đang làm vào thời điểm đó |
tone-deaf |
không hiểu mọi người cảm thấy thế nào về điều gì đó hoặc điều gì là cần thiết trong một tình huống cụ thể |
unmindful |
không nhớ, không để ý hoặc không cẩn thận về điều gì đó |
(Hình ảnh minh họa cho Zone out)
Vậy là chúng ta đã điểm qua những nét cơ bản trong định nghĩa và cách dùng của từ “Zone Out” rồi đó. Tuy chỉ là một động từ cơ bản nhưng biết cách sử dụng linh hoạt “Zone Out” sẽ mang đến cho bạn những trải nghiệm sử dụng ngoại ngữ tuyệt vời với người bản xứ đó. Hy vọng bài viết đã mang đến cho bạn những thông tin bổ ích và cần thiết đối với bạn. Chúc bạn thành công trên con đường chinh phúc tiếng anh.