"Thạc sĩ" trong tiếng anh: Định nghĩa và ví dụ

Thạc sĩ tiếng anh là gì:

agre’re’ [Noun]

- Nghĩa tiếng việt: Thạc sĩ

- Nghĩa tiếng anh:  A bachelor's degree awarded by a university upon completion of a degree program demonstrates a master's degree in a field of study or industry.

( Nghĩa của từ thạc sĩ trong tiếng anh)

VÍ DỤ:

Vậy nên cuối cùng Linh quyết định học Thạc sỹ Dược thay vì Thạc sĩ Nghệ thuật

So, eventually Linh decided to pursue an M.D instead of an MFA.

 

Trước khi  thực tập, Nam đã có bằng Thạc sĩ ngành kế toán.

Now, before Nam did his residency,  he did a The Master of Accountancy,

 

Jimmy luôn luôn xuất sắc trong việc học và lấy bằng thạc sĩ của trường Harvard vào năm 1993.

Jimmy excelled scholastically and received a master’s degree at Harvard in 1993.

 

Vậy mà trong số bao người ở Paris, Hoai lại chọn một thạc sĩ tâm lý học để ghi lại câu chuyện đời của cô ấy đấy.

So, of all the people in New Orleans, Hoai choose someone with a master's in psychology to record her life story.

 

nơi giao hòa giữa hai tấm bằng tiến sĩ và thạc sĩ

itself a PhD degrees and intersection of the master's

 

và Tuan đã lấy bằng thạc sĩ tại tại trường Harvard.

and Tuan ended up doing his master's degree at the Harvard University

 

Linh đang theo học để lấy bằng Thạc sĩ Kế toán.

Linh is pursuing her The Master of Accountancy.

 

Khi cô ấy học được điều này, cô ấy bắt đầu học bằng thạc sĩ về khoa học xã hội.

When I learned this, beginning my the Master of Art.

 

Nam biết Tuyet khi còn là thạc sĩ ở  Viện công nghệ Massachusetts.

I had known him when I was a graduate student at Massachusetts Institute of Technology.

 

Sau khi đạt được văn bằng thạc sĩ và cử nhân địa chất, Hạnh học tiếp ở Đại Học California tại Santa Barbara.

After completing  master’s and bachelor’s degrees in geology, Hanh furthered her studies at the University of California at Santa Barbara.

 

Giờ cô ấy học thạc sĩ kinh tế học.

Yeah, she's some the Master of Economics student now.

 

Tôi có một sinh viên trường y, một học viên cao học, một Thạc sĩ, một Tiến sĩ.

I have one in medical school, undergrad, master's, Ph.D.

 

Ông ấy từng ở Trung Quốc... và là thạc sĩ quản trị kinh doanh ở Harvard đấy.

He was in China. Has a master of business Administration from Harvard.

 

Sau khi ông ta nhận bằng thạc sĩ tại Harvard.

After receiving his master's at Harvard.

 

Anna cũng bắt đầu trò chuyện với  Tom, một sinh viên đến từ New York, đang ở Osaka làm việc thiện nguyện với những người bản xứ để hoàn tất bằng thạc sĩ.

Anna was also drawn to Tom, a student from New York, who was in Osaka doing volunteer work with indigenous people to complete his master’s degree.

 

Linh nên tham gia khóa học thạc sĩ ở Harvard để học về điều này.

Linh should come to graduate school at Harvard and learn about.

 

Không, chúng tôi chưa có bằng thạc sĩ, nhưng chúng tôi đều đã có bằng cử nhân.

No, we don't have our master's, but we have our bachelor's degree.

 

Đây là Anna, 35 tuổi. Cô ấy đã có bằng thạc sĩ.

So this is Anna. She's 35 years old. She has a master's degree.

 

Điều này sẽ tốt cho bằng thạc sĩ của họ.

It's a good thing they have a Master's degree.

 

các thạc sĩ, tiến sĩ.

and the meds, the eds.

 

Và nếu Hoa không nghĩ điều đó là sự thật, họ sẽ rất vui lòng cho cô ấy mượn luận văn thạc sĩ của họ.

And if Hoa thinks that's not true, they'd be happy to lend Hoa their master's thesis.

 

cô ấy đã tới MIT để học thạc sĩ kế toán để kiếm được nhiều tiền cho việc từ thiện hơn.

she gone to MIT to do an Macy to have more to give.

 

đối với các bác sĩ, những người mà không phải là thạc sĩ y

about doctors who are not Doctor of Medicine

 

Tom nhận hướng dẫn ba sinh viên trình luận án thạc sĩ... và anh ấy kiêm nhiệm cả cứu hô ở hồ bơi nữa.

Tom is mentoring three doctoral candidates and he is the faculty lifeguard at the pool.

Lê Quyên



 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !