"Cán Bộ" Tiếng Anh là gì: Cách viết, Ví dụ trong Tiếng Anh
Bạn là một cán bộ trong nhà nước nhưng bạn lại không biết tiếng anh về “cán bộ”. Hôm nay, “Studytienganh” sẽ cung cấp cho các bạn hàng loạt từ vựng về chức danh của các cơ quan, chính phủ nhà nước.
1. Cán bộ là gì?
Hình ảnh minh họa cho “cán bộ”
- Cán bộ trong tiếng Anh là: officer, phát âm là /ˈɒf.ɪ.sər/.
- Cán bộ là chỉ những người có chức vụ theo nhiệm kỳ trong cơ quan nhà nước và thuộc biên chế của một cơ quan, đơn vị và được hưởng lương hay các chính sách từ nhà nước.
2. Từ vựng về chức danh trong chính phủ
Hình ảnh minh họa cho “chính phủ Việt Nam”
Từ vựng |
Nghĩa |
Thông tin |
Prime Minister of the Socialist Republic of Viet Nam |
Thủ tướng Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam |
|
Permanent Deputy Prime Minister |
Phó Thủ tướng Thường trực |
|
Deputy Prime Minister |
Phó Thủ tướng |
|
Minister of National Defence |
Bộ trưởng Bộ Quốc phòng |
|
Minister of Public Security |
Bộ trưởng Bộ Công an |
|
Minister of Foreign Affairs |
Bộ trưởng Bộ Ngoại giao |
|
Minister of Justice |
Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
|
Minister of Finance |
Bộ trưởng Bộ Tài chính |
|
Minister of Industry and Trade |
Bộ trưởng Bộ Công Thương |
|
Minister of Labour, War Invalids and Social Affair |
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
Minister of Transport |
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
|
Minister of Construction |
Bộ trưởng Bộ Xây dựng |
|
Minister of Information and Communications |
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông |
|
Minister of Education and Training |
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
Minister of Agriculture and Rural Development |
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
Minister of Planning and Investment |
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
Minister of Home Affairs |
Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
|
Minister of Health |
Bộ trưởng Bộ Y tế |
|
3. Từ vựng về hành chính văn phòng
Hình ảnh minh họa cho “hành chính văn phòng”
Từ vựng |
Nghĩa |
Ví dụ |
Filing clerk |
nhân viên lưu trữ hồ sơ |
|
Administrative control |
kiểm tra hành chính |
|
report |
báo cáo |
|
benefits |
phúc lợi |
|
conference |
hội nghị |
|
Operational control |
kiểm tra tác vụ |
|
Intradepartment relationship |
mối quan hệ giữa các phòng ban, mối quan hệ nội bộ |
|
Vậy là trong bài viết này chúng ta vừa tìm hiểu về từ vựng liên quan đến chủ đề “cán bộ”. “Studytienganh” mong rằng bạn đọc sẽ nắm vững được kiến thức này và áp dụng một cách dễ dàng nhất.