Cross Out là gì và cấu trúc cụm từ Cross Out trong câu Tiếng Anh

Vẫn biết Phrasal Verbs luôn là ác mộng với những người học tiếng Anh, kể cả những người học lâu năm hay những người mới nhập môn. Tuy vậy nhưng chúng ta không thể thấy khó mà dễ dàng bỏ cuộc được. Hãy cùng nhau học từ từ để dần dần có thể “master” nó nhé. Và hôm nay, để tiếp tục chuỗi bài học tiếng Anh thú vị thì chúng ta hãy cùng tìm hiểu về Cross Out là gì và cấu trúc cụm từ Cross Out trong câu Tiếng Anh .

 

cross out là gì

(ảnh minh họa cho Cross Out trong tiếng Anh)

 

 

1. Cross Out là gì?

 

Cách phát âm: /krɒs aʊt/

 

Loại từ: Cụm động từ

 

Nghĩa: gạch bỏ, bôi bỏ

 

Ví dụ:

 

  • If you think this answer is wrong, cross it out and write it again.

  • Nếu bạn cho rằng câu trả lời này sai, hãy gạch nó đi và viết lại.

  •  

  • A: "Why is Annie's name crossed out?" B: "Because she's not coming on the field trip anymore."

  • A: "Tại sao tên của Annie bị gạch bỏ?" B: "Bởi vì cô ấy sẽ không đi thực địa nữa."

  •  

  • She had crossed her name out.

  • Cô ấy đã gạch bỏ tên của mình.

 

2. Một số cụm từ đồng nghĩa với Cross Out

 

cross out là gì

(ảnh minh họa cho Cross Out trong tiếng Anh)

 

 

Cụm từ

Ý nghĩa

Ví dụ

delete

gạch đi, xoá đi, bỏ đi

  • The new law had inadvertently deleted a section of existing labor law that dealt with overtime for employees who work more than 35 hours a week.

  • Luật mới đã vô tình xóa bỏ một phần của luật lao động hiện hành quy định về thời gian làm thêm giờ đối với những nhân viên làm việc hơn 35 giờ một tuần.

cancel

bỏ, xoá bỏ, huỷ bỏ, bãi bỏ

  • We were supposed to meet for dinner but Elly had to cancel at the last minute.

  • Đáng lẽ chúng tôi sẽ gặp nhau để ăn tối nhưng Elly đã phải hủy vào phút chót.

erase

xoá, xoá bỏ, tẩy bỏ

  • She is determined to erase the memory of a disappointing debut three years ago.

  • Cô quyết tâm xóa ký ức về màn ra mắt thất vọng cách đây 3 năm.

strike off

loại bỏ bác sĩ, luật sư, v.v. khỏi danh sách chính thức để họ không được phép làm công việc đó nữa, thường là vì họ đã làm điều gì đó không trung thực hoặc bất hợp pháp

  • These company directors can be struck off if they are caught employing illegal workers.

  • Các giám đốc công ty này có thể bị đuổi việc nếu họ bị bắt quả tang sử dụng lao động bất hợp pháp.

cross off

gạch bỏ, loại bỏ

(xóa ai đó hoặc một cái gì đó, chẳng hạn như tên, khỏi danh sách bằng cách vẽ một đường thẳng qua nó)

  • Did you cross his name off the guest list?

  • Bạn có gạch tên anh ấy ra khỏi danh sách khách mời không?

obliterate

xoá, tẩy, gạch đi, xóa sạch (dấu vết...)

  • The hurricane virtually obliterated our small coastal town.

  • Cơn bão hầu như đã xóa sổ thị trấn nhỏ ven biển của chúng tôi.

expunge

xoá (tên ở danh sách...), bỏ (đoạn trong sách...)

  • Her name has been expunged from the list of club members.

  • Tên của cô ấy đã bị xóa khỏi danh sách thành viên câu lạc bộ.

 

3. Một số cụm từ trái nghĩa với Cross Out

 

cross out là gì

(ảnh minh họa cho Cross Out trong tiếng Anh)

 

 

Cụm từ

Ý nghĩa

Ví dụ

add

cộng, thêm vào, cộng thêm, tăng cường, bổ sung.

  • His colleagues' laughter only added to his embarrassment.

  • Tiếng cười của đồng nghiệp chỉ khiến anh thêm bối rối.

create

tạo nên, tạo ra, tạo thành

  • She created a wonderful meal from a few natural ingredients.

  • Cô ấy đã tạo ra một bữa ăn tuyệt vời từ một vài nguyên liệu tự nhiên.

validate

.chứng thực,  làm cho có giá trị, làm cho có hiệu lực, làm cho hợp lệ, phê chuẩn

  • She feels that today's economic problems validate her opposition to the policy.

  • Cô ấy cảm thấy rằng những vấn đề kinh tế ngày nay chứng thực sự phản đối của cô ấy đối với chính sách.

ratify

thông qua

((đặc biệt là của các chính phủ hoặc tổ chức) để đưa ra một thỏa thuận chính thức)

  • Many countries in the world have now ratified the UN convention on the rights of the child.

  • Nhiều nước trên thế giới hiện đã phê chuẩn công ước của Liên hợp quốc về quyền trẻ em.

sanction

phê chuẩn, thông qua

(verb)

sắc lệnh

(noun)

  • This averted the threat of American sanctions on Russian car exports.

  • Điều này ngăn chặn mối đe dọa từ các lệnh trừng phạt của Mỹ đối với xuất khẩu ô tô của Nga.

construct

xây dựng một cái gì đó hoặc kết hợp các bộ phận khác nhau để tạo thành một cái gì đó hoàn chỉnh

  • The pipeline was constructed to transport oil across California to ports on the coast.

  • Đường ống được xây dựng để vận chuyển dầu qua California đến các cảng trên bờ biển.

build

tạo và phát triển một cái gì đó trong một khoảng thời gian dài

  • We want to build a brighter future for our children.

  • Chúng tôi muốn xây dựng một tương lai tươi sáng hơn cho con em mình.

keep

giữ

  • Can I keep these photos?

  • Tôi có thể giữ những bức ảnh này không?

restore

khôi phục, trả lại, phục chế

  • My younger brother's hobby is restoring vintage motorcycles.

  • Sở thích của em trai tôi là phục chế xe máy cổ.

approve

tán thành, đồng ý, bằng lòng, phê chuẩn

  • The survey showed that 56% of respondents approve, 34% disapprove and the rest are undecided.

  • Cuộc khảo sát cho thấy 56% người được hỏi tán thành, 34% không tán thành và số còn lại chưa quyết định.

 

Trên đây là toàn bộ kiến thức chúng tôi đã tổng hợp được về Cross Out là gì và cấu trúc cụm từ Cross Out trong câu Tiếng Anh . Mong rằng những kiến thức này sẽ giúp ích thật nhiều cho các bạn trên con đường học tiếng Anh sau này. Chúc các bạn sẽ luôn học tập tốt và mãi yêu thích môn tiếng Anh nhé!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !