Do Over là gì và cấu trúc cụm từ Do Over trong câu Tiếng Anh
Phrasal verb là một trong những thứ khó học nhất trong tiếng anh vì với những trường hợp khác nhau thì nó mang nghĩa khác nhau. Nó còn không thể nào dịch thuật một cách đơn thuần bằng google dịch được, để hiểu được nó cần phải tìm hiểu nghĩa thật kĩ và cũng như hiểu cách dùng của nó. Một cụm động từ có thể mang rất nhiều nghĩa nên chúng ta cần phải phân biệt nghĩa của nó tùy vào ngữ cảnh của câu nếu không sẽ dịch sai nghĩa. Để việc học phrasal verb trở nên dễ dàng hơn cũng như dễ tiếp thu hơn thì đã có StudyTiengAnh và ngày hôm nay như thường lệ thì ta sẽ cùng nhau học từ mới. Hôm này thì ta sẽ học một cụm động từ mới là Do over và những ví dụ cụ thể của những tình huống của từ!!!
do over trong tiếng Anh
1. “Do over” trong tiếng Anh là gì?
Do over
Cách phát âm:/ duː ˈƏʊvə (r) /
Loại từ: cụm động từ của động từ Do
2. Các định nghĩa của “do over”:
do over trong tiếng Anh
Do over: từ được dùng để chỉ tình huống khi tên trộm vào nhà và ăn trộm mọi thứ trong nhà và thường gây thiệt hại về đồ vật bên trong nhà.
- I had a vacation back to my hometown for 3 days and when I came home from vacation, I felt panic when everything in the house was done over. Someone entered the cafeteria and even broke my aquarium.
- Tôi đã có một kỳ nghỉ về quê trong vòng 3 ngày và khi tôi về nhà sau khi nghỉ, tôi cảm thấy hoảng sợ khi mọi thứ trong nhà bị lục tung lên. Có ai đó đã vào nhà ăn và thậm chí còn làm tan vỡ cả cái hồ cá của nhà tôi.
- After I opened the shop to prepare for business in the morning, I was surprised when everything inside was done over. Although nothing was lost in the shop, we also needed to install an anti-theft camera to prevent this from happening.
- Sau khi tôi mở cửa cửa hàng để chuẩn bị buôn bán vào buổi sáng thì tôi rất bất ngờ khi mọi thứ bên trong quán đã bị lục tung lên. Tuy không có mất bất cứ vật gì trong quán, chúng tôi cũng cần gắn camera chống trộm để phong trường hợp này diễn ra.
Do over: từ được dùng để diễn tả việc tấn công ai đó bằng cách đánh hoặc đấm người đó.
- For some unknown reason, he was done over by a gang of strangers on the street. When we informed the police about this, the police investigated and couldn't find the people who beat him last night.
- Không biết lí do vì sao nhưng anh ta bị đánh bởi một đám người lạ ở ngoài đường. Khi chúng tôi báo cảnh sát về việc này, cảnh sát điều tra và không tìm ra được đám người đã đánh anh ta vào tối qua.
- She was done over by the people at the school because she has no friends. This makes it impossible for me to accept that bullying is taking place in school and is not being taken into account by anyone.
- Cô ấy bị đánh bởi những người ở trong trường vì cô ấy không có bạn. Điều này khiến tôi không thể nào chấp nhận được về sự bắt nạt đang được diễn ra ở trong trường học và không được bất kì ai quan tâm.
Do over: từ được dùng để chỉ việc trang trí một tòa nhà hoặc một căn phòng theo một phong cách hoàn toàn khác.
- I want to do over the style of this house. It's really old and not suitable for a young person like me. It takes a lot of money and effort to do over the house, but as long as I feel like it and can live long in the house, it's fine.
- Tôi muốn làm lại phong cách của ngôi nhà này. Nó thật sự quá cũ kĩ và không phù hợp với một người trẻ như tôi. Việc làm lại nhà sẽ tốn rất nhiều tiền và công sức nhưng miễn là tôi thấy thích và có thể sống lâu dài trong nhà là được.
- He wants to do over the office to suit the nature of the company's work. This is not difficult, we just need to hire an interior designer to decorate and I hope that after doing over the office, it can make him feel more comfortable.
- Anh ta muốn trang trí lại văn phòng cho phù hợp với tính chất công việc của công ty. Việc này không khó ta chỉ cần thuê thiết kế nội thất về trang trí và tôi mong là sau khi trang trí lại văn phòng thì có thể làm cho anh ta cảm thấy dễ chịu hơn.
Do something over: từ được dùng để chỉ việc làm lại một thứ gì đó từ đầu, bởi vì chúng ta đã làm nó rất tệ ở lần đầu.
- We'll do it over, but this time try to get the song right. I don't want to put too much pressure on you, but we're running out of time in the studio so take your time.
- Chúng ta sẽ làm lại một lần nữa nhưng lần này hãy cố hát cho đúng cao độ của bài hát. Tôi không muốn đặt quá nhiều áp lực lên người bạn đâu nhưng chúng ta sắp hết thời gian trong phòng thu rồi nên hãy tranh thủ thời gian.
- We needed to do the survey over because according to what our lecturer said, we made a mistake in choosing the topic for the survey in the first place. The wrong choice made the survey more difficult when it was not possible to specify the audience to encourage participation in the survey.
- Chúng tôi cần phải làm lại bài khảo sát vì theo như lời giảng viên của chúng tôi nói thì ngay từ đầu chúng tôi đã sai khi chọn chủ đề cho bài khảo sát. Việc chọn sai đã khiến cho bài khảo sát khó khăn hơn khi không thể cụ thể đối tượng để khuyến khích tham gia làm khảo sát.
do over trong tiếng Anh
Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “do over” trong tiếng Anh nhé!!!