Bring Back là gì và cấu trúc cụm từ Bring Back trong câu Tiếng Anh

Trong giao tiếp cuộc sống hằng ngày, chúng ta cần sử dụng rất nhiều từ khác nhau để cuộc giao tiếp trở nên thuận tiện và hay hơn. Điều này khiến những người mới bắt đầu học sẽ trở nên bối rối không biết nên dùng từ gì khi giao tiếp cần sử dụng và khá phức tạp và cũng như không biết diễn đạt như nào cho hay. Vì vậy, để việc nói được thuận lợi và chính xác ta cần phải rèn luyện từ vựng một cách đúng nhất và cũng như phải đọc đi đọc lại nhiều lần để nhớ và tạo ra phản xạ khi giao tiếp. Học một mình thì không có động lực cũng như khó hiểu BRING BACK là gì nhé. 

1. Bring back là gì?

 

 

bring back là gì

Hình ảnh minh họa ví dụ cho bring back

 

BRING BACK là một cụm từ khá phổ biến và thông dụng trong tiếng Anh.  Bạn có thể sử dụng cấu trúc này trong khá nhiều câu giao tiếp trong Tiếng Anh. Vì vậy nên việc thông thạo nó là một việc cần thiết. BRING BACK thuộc loại cụm động từ có cách phát âm Anh - Anh là /briŋ bӕk/ Cụm từ BRING BACK nghĩa phổ biến là "Làm nhớ lại, gợi lại" những tùy theo hoàn cảnh và câu nói mà BRING BACK  được sử dụng sao cho phù hợp. Vậy hãy cùng theo dõi phần dưới đây để biết BRING BACK có cách dùng như thế nào nhé!


2. Cấu trúc và cách dùng của bring back 

 

bring back là gì

Hình ảnh minh họa

 

 

Ý nghĩa thứ nhất: Mang trả lại, đem trả lại

 

Ví dụ:

  • She took the calculator home yesterday and hasn't brought it back yet.

  • Hôm qua anh ấy đã mang chiếc máy về nhà và vẫn chưa đem nó trả lại.

  •  
  • He brought back the umbrella he had borrowed

  • Anh ấy đã mang lại chiếc ô mà anh ấy đã mượn

  •  
  • The new computer didn't work, so I brought it back to the store

  • Máy tính mới không hoạt động nên tôi đã mang nó trở lại cửa hàng

 

Ý nghĩa thứ hai:  Làm nhớ lại, gợi lại

 

Ví dụ:

  • Visiting my old house brought back memories of when I was a kid there.

  • Ghé thăm ngôi nhà cũ đã làm gợi lại trong tôi ký ức khi tôi còn là đứa trẻ ở nơi đây.

  •  
  • His singing brings back memories of my father.

  • Tiếng hát của anh ấy gợi lại những kỷ niệm về cha tôi.

  •  
  • That music always brings back sad memories.

  • Bản nhạc ấy luôn gợi lại những kỷ niệm buồn.

 

Bring back something:  để làm cho thứ gì đó được sử dụng hoặc phổ biến trở lại

 

Ví dụ:

  • She’s planning to bring back disco music.

  • Cô ấy đang có kế hoạch mang nhạc disco trở lại.

 


3. Một số cụm từ tiếng Anh liên quan

 

bring back là gì

Hình ảnh minh họa

 

Bring forward: Làm cái gì xảy ra sớm hơn dự kiến

 

Ví dụ: 

  • The meeting has been brought forward to this Monday instead of next week because some people couldn't make it then.

  • Hội nghị đã được tổ chức sớm vào thứ hai tuần này thay vì vào tuần sau bởi vì một số người không muốn tổ chức vào thời gian sau đó.

 

 Bring forth: Đem lại, tạo ra

 

Ví dụ: 

  • He brought forth a surprising result.

  • Anh ấy đã tạo ra một kết quả đáng ngạc nhiên.

 

Bring in: Kiếm được, thu được

 

Ví dụ: 

  • The job brings in three thousand dollars a month.

  • Công việc đó mang lại ba nghìn Đô la mỗi tháng.

 

Bring off: Thu xếp để làm thành công (việc gì khó khăn)

 

Ví dụ: 

  • No one thought he'd manage to do it, but he brought it off in the end.

  • Không ai nghĩ rằng anh ta có thể thu xếp được việc đó, nhưng cuối cùng anh ta đã làm được.

 

 Bring out: Phát hành, công bố

 

Ví dụ: 

  • Black Pink brings out a new CD in the autumn.

  • Black Pink dự định phát hành một CD mới vào mùa thu này.

 

Bring on: làm cho điều gì xảy ra; làm cho ai xuất hiện

 

Ví dụ:

  • Getting wet in the rain yesterday brought out her cold.

  • Việc bị ướt trong mưa ngày hôm qua đã làm cô ấy cảm lạnh.

  •  
  • Bring on the new trainee!

  • Và đây là sự xuất hiện của thực tập sinh mới

 

Bring about là: làm cái gì xảy ra

 

Ví dụ: 

  • The changes to the labor law were brought about by the government because so many people were ignoring the old one.

  • Các sự thay đổi về luật lao động đã được thực hiện bởi chính phủ bởi vì có quá nhiều người đã lờ đi bộ luật cũ.

 

Bring around: thuyết phục; mang cái gì đi cùng khi bạn đến thăm

 

Ví dụ:

  • It took him ages to bring her around to his point of view.

  • Anh ấy tốn khá nhiều thời gian để thuyết phục cô ấy tin vào quan điểm của anh ấy.

  •  
  • She brought some books around when she came last night.

  • Cô ấy mang một vài cuốn sách đi cùng khi cô ấy đến tối qua.

 

Bạn chưa biết nên học tiếng Anh ở đâu, nên học như thế nào cho có kết quả, bạn muốn ôn luyện mà không tốn quá nhiều tiền thì hãy đến với Studyenglish nhé. StudyTiengAnh sẽ giúp các bạn bổ sung thêm những vốn từ cần thiết hay các câu ngữ pháp khó nhằn, tiếng Anh rất đa dạng, một từ có thế có rất nhiều nghĩa tuỳ vào từng tình huống mà nó sẽ đưa ra từng nghĩa hợp lý khác nhau. Nếu không tìm hiểu kỹ thì chúng ta sẽ dễ bị lẫn lộn giữa các nghĩa hay các từ với nhau đừng lo lắng có StudyTiengAnh đây rồi, tụi mình sẽ là cánh tay trái để cùng các bạn tìm hiểu kỹ về  nghĩa của các từ tiếng anh giúp các bạn bổ sung thêm được phần nào đó kiến thức. Chúc bạn học tốt!

 

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !