Đường Kính trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Bạn muốn tìm đọc tài liệu toán học của nước ngoài nhưng gặp hạn chế về từ vựng? Bạn đang muốn trở thành một nhà Toán học nhưng đang lúng túng vì nó sử dụng quá nhiều thuật ngữ tiếng Anh mà bạn không biết. Đừng lo, vì đã có chúng tôi đây. Hôm nay hãy cùng StudyTiengAnh học tiếng anh qua từ vựng liên quan đến hình học cơ bản nhé. Bạn đã nghe qua “đường kính” tiếng Anh là gì chưa? Đây là một từ toán học khá quen thuộc với mọi người nên hãy theo dõi bài viết này để nắm rõ cách sử dụng từ vựng này và nó được sử dụng trong trường hợp nào nhé. Chúc các bạn thành công!!!

 

đường kính tiếng Anh

đường kính trong tiếng Anh

 

1. “Đường kính” trong Tiếng Anh là gì?

Diameter

 

Cách phát âm: /daɪˈæmɪtə & -ər/

 

Định nghĩa:

Trong Toàn học về mặt hình học phẳng, đường kính của một đường tròn là khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm bất kỳ được nối lại trên đường tròn đó. Đường kính là trường hợp đặc biệt của dây cung đi qua tâm đường tròn. Đường kính được cho là dây cung lớn nhất trong một đường tròn.Đường kính của một hình cầu là đường kính của vòng tròn lớn của hình cầu đó.

 

Loại từ trong Tiếng Anh:

Là một danh từ trong Tiếng Anh . Nên có thể giữ nhiều vị trí trong một câu mệnh đề.

 

  • A number whose value is the most accurate ratio of the circumference to the diameter of a circle in the problem.
  • Một số có giá trị là tỷ lệ giữa chu vi và đường kính hình tròn một cách chính xác nhất trong những bài toán.
  •  
  • We want to check what the actual diameter of the sprocket will be like when applied into the present practice.
  • Chúng tôi muốn kiểm tra những gì đường kính những con quay thực sự khi được áp dụng thực hành vào hiện tại sẽ như thế nào.

 

2. Cấu trúc và cách sử dụng “đường kính” trong tiếng Anh:

 

đường kính tiếng Anh

đường kính trong tiếng Anh

 

[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM TRẠNG NGỮ TRONG CÂU]

  • Within a circle's diameter, we can often apply our own formulas to calculate its length most accurately.
  • Trong đường kính của một hình tròn, chúng ta thường có thể áp dụng những công thức riêng để tính độ dài của nó một cách chính xác nhất.

Từ “diameter” trong câu được sử dụng như một trạng ngữ của câu.

 

[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM CHỦ NGỮ TRONG CÂU]

  • The diameter of an amusement park in Ba Na Hill is so large it is difficult to measure another key figure in this vast place, which is how large it is.
  • Đường kính của một khu vui chơi tại Bà Nà Hill rất lớn khó có thể đo được một con số chính khác tại nơi rộng lớn này là nó rộng bao nhiêu.

Từ “diameter” trong câu được sử dụng với mục đích làm chủ ngữ trong câu.

 

  • Diameter is an essential element in a problem of flat geometry in the form of circle math and the properties of the medians, perpendicular bisectors, chord,...
  • Đường kính là một yếu tố cần có trong một bài toán về hình học phẳng thuộc dạng toán đường tròn và những tính chất của các đường trung tuyến, trung trực, dây cung,...

Từ “diameter” trong câu được sử dụng với mục đích làm chủ ngữ trong câu.

 

[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM TÂN NGỮ TRONG CÂU]

  • When the team inspects and concludes that the first thing to do is to cut the tunnel diameter in half or more so it is more valid for the project and does not need to spend too much investment.
  • Khi đội khảo sát đi kiểm tra và đưa ra kết luận là điều đầu tiên cần phải làm là cắt giảm đường kính đường hầm một nửa hoặc hơn như vậy sẽ hợp lệ hơn với công trình và không cần tốn quá nhiều kinh phí đầu tư.

Từ “diameter” được dùng trong câu với nhiệm vụ làm tân ngữ cho câu.

 

[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM BỔ NGỮ CHO TÂN NGỮ TRONG CÂU]   

  • When surrounded by sand the most effective way is by opening the tap so that they expand on their own and adding the act of reducing their diameter with a shovel, you increase the water pressure many times for greater efficiency.
  • Khi bị cát bao vây cách hiệu quả nhất là bằng cách mở vòi nước để chúng tự giãn ra và thêm hành động giảm đường kính của chúng bằng xẻng, bạn tăng áp lực của nước lên rất nhiều lần cho hiệu quả cao hơn.

Từ “arrow” làm bổ ngữ cho tân ngữ “expand on their own and adding the act of reducing their diameter with a shovel, you increase the water pressure many times for greater efficiency”

 

3. Những cấu trúc cụm từ đi với danh từ “ đường kính” trong Tiếng Anh:

 

đường kính tiếng Anh

đường kính trong tiếng Anh

 

Cụm từ Tiếng Anh

Nghĩa tiếng Việt

average grain diameter

đường kính hạt trung bình

beam diameter

đường kính chùm

biparietal diameter

Đường kính lưỡng đỉnh

bitemporal diameter

đường kính cắn

mean diameter

nghĩa là đường kính

minor diameter

đường kính nhỏ

mode field diameter

đường kính trường mode

nominal (thread) diameter

đường kính danh nghĩa (ren)

nominal diameter of pipe

đường kính danh nghĩa của ống

nominal diameter of pipeline

đường kính danh nghĩa của đường ống

nominal diameter of the hole

đường kính danh nghĩa của lỗ

nondimensional diameter

đường kính không thời gian

outer diameter

đường kính ngoài

parietal diameter

đường kính đỉnh

peak diameter

đường kính đỉnh

pipe diameter

đường kính ống

pipeline outside diameter

đường kính ngoài đường ống

pitch circle diameter

đường kính vòng tròn sân

to locate from outside diameter

để xác định vị trí từ đường kính bên ngoài

tolerance on the diameter

dung sai trên đường kính

transfinite diameter

đường kính vô hạn

valve diameter

đường kính van

wheel diameter

đường kính bánh xe

workpiece diameter

đường kính phôi

pitch diameter

đường kính sân

pore diameter

đường kính lỗ

principal diameter

đường kính chính

reduced diameter

đường kính giảm

reference surface centre diameter

đường kính tâm bề mặt tham chiếu

rim diameter

đường kính vành

 

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “đường kính” trong tiếng Anh nhé!!!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !