On Hand là gì và cấu trúc cụm từ On Hand trong câu Tiếng Anh
On Hand là gì? Cách sử dụng cụm từ On Hand trong tiếng Anh cụ thể trong câu tiếng Anh như thế nào và những lưu ý cần nhớ khi sử dụng cụm từ On Hand sẽ được Studytienganh chia sẻ một cách chi tiết nhất thông qua bài viết dưới đây. Mong rằng sau bài viết dưới đây bạn đọc có thể tự tin sử dụng cụm từ này trong các văn bản, bài tập cũng như trong giao tiếp hằng ngày. Ngoài ra chúng ta cũng có thể lồng ghép thêm những kiến thức cơ bản và mẹo vặt vào để giúp cho quá trình học tiếng Anh dễ dàng hơn. Nào chúng ta hãy cùng bắt đầu tìm hiểu On Hand là gì nhé!!
1. On Hand là gì?
On Hand là gì?
On Hand: near to someone or something, and ready to help or be used if necessary.
Cách phát âm: / ɒn hænd /.
Định nghĩa: thường mang nghĩa là có sẵn một thứ, vật gì đó và luôn ở trạng thái đầy đủ sẵn sàng hoặc đôi lúc cụm từ cũng mang nghĩa là sẵn tiện chỉ sự tiện lợi khi sẵn sàng có một thứ gì cần thiết ngay.
-
A 2000-strong military force will be on hand to monitor the ceasefire.
-
Có 2000 chiến sĩ trong lực lượng quân lực sẽ có mặt để theo dõi lệnh ngừng bắn này.
2. Cấu trúc cụm từ On Hand trong câu tiếng Anh:
Như chúng ta đã biết trong tiếng Anh giới từ On có nghĩa là trên, ở trên kết hợp với danh từ Hand mang nghĩa là bàn tay. Theo như nghĩa đen thì cụm từ này mang nghĩa là trên tay vậy từ đó sinh ra cụm từ đa nghĩa với nghĩa là sẵn sàng có sẵn những thứ cần thiết có trong tay. Cụm từ mang nghĩa cố định không thường được sử dụng quá nhiều trong tiếng Anh.
Chúng ta cùng đến với một số ví dụ dưới đây để hiểu rõ hơn về cấu trúc của cụm từ khi được đặt vào một câu thực tế thì sẽ như thế nào từ đó có thể nắm rõ hơn được về cách sử dụng của On Hand.
-
The emergency services were on hand because we was announced that they have someone injured.
-
Các dịch vụ hỗ trợ khẩn cấp đã có mặt ngay lập tức bởi vì chúng tôi đã được thông báo rằng họ có ai đó đã bị thương.
-
-
She always kept a supply of firewood on hand for cold nights.
-
Cô ấy luôn luôn giữ một nguồn cung cấp gỗ cần thiết có sẵn cho những đêm giá lạnh.
-
-
Banks are required to have certain levels of cash on hand at any time.
-
Các ngân hàng luôn được yêu cầu có một mức tiền mặt cố định cần thiết trong bất kỳ hoàn cảnh, thời gian nào.
-
-
Players don’t trust coaches, demand third-party health professionals on hand for COVID-19 testing.
-
Những cầu thủ không hề tin tưởng huấn luyện viên của họ và yêu cầu các chuyên gia y tế là bên thứ ba kiểm tra sức khỏe ngay lập tức để xét nghiệm COVID-19.
-
-
I have many new dresses on hand and I want to buy them for those who want them.
-
Tôi đang có sẵn rất nhiều những chiếc váy mới và tôi muốn bán nó cho những ai cần chúng.
-
Một số ví dụ liên quan đến On Hand.
-
The store has many new cars with beautiful designs. I just bought one.
-
Cửa hàng này có rất nhiều loại xe mới với mẫu mã ưa chuộng đepk. Tôi vừa mới mua một chiếc ở chỗ đó.
-
-
Food always is on hand in my house because I want to eat it when I come back home.
-
Đồ ăn là thứ luôn có sẵn ở nhà của tôi bởi vì tôi muốn ăn nó khi mà tôi trở về nhà.
-
-
She always kept her lipstick on hand because She don’t want people to see her bare face.
-
Cô ấy luôn luôn giữ sẵn sàng một cây son trong tay vì cô ấy không muốn mọi người nhìn thấy mặt mộc của cô ta.
-
-
My university has many exams on hand in case of absolute necessity.
-
Trường đại học của tôi luôn có sẵn rất nhiều bài kiểm tra để đề phòng những trường hợp bất khả kháng.
-
-
My boyfriend studies very hard and always does everything on hand.
-
Bạn trai của tôi học hành rất chăm chỉ và luôn luôn có thể sẵn sàng làm mọi thứ.
3. Những cụm từ đồng nghĩa với On Hand trong tiếng Anh:
Trong tiếng Anh có rất nhiều cụm từ đồng nghĩa với nhau và có thể dùng thay thế cho nhau trong một vài trường hợp. Vậy hôm nay hãy để Studytienganh đưa ra thêm một số cụm từ động nghĩa để giúp bạn đọc có thể nâng cao vốn từ vựng và phong phú về mặt giao tiếp hằng ngày thông qua bảng từ vựng dưới đây.
Một số cụm từ đồng nghĩa với On Hand.
Từ tiếng Anh |
Nghĩa tiếng Việt |
Available |
sẵn có để dùng, sẵn sàng để dùng. |
Obtainable |
có thể đạt được, sẵn sàng giành được. |
Accessible |
có thể tới được, sử dụng được. |
Handy |
dễ để sử dụng được. |
In stock |
có sẵn trong kho |
In print |
có sẵn |
Existing |
có sẵn, tồn tại |
Bài viết trên là sự tổng hợp cơ bản và đầy đủ nhất về On Hand là gì trong tiếng Anh thông qua một số ví dụ cơ bản nhất từ đó giúp bạn đọc có thể hiểu rõ hơn về nghĩa và cấu trúc của cụm từ. Ngoài ra Studytienganh cũng đưa ra thêm một số ví dụ liên quan đồng nghĩa với cụm từ đã tìm hiểu để bạn đọc có thể bỏ túi thêm một vài kiến thức hay liên quan đến tiếng Anh. Để hiểu rõ hơn về từ vựng thì chúng ta cần đọc kĩ bài viết trên kết hợp với thực hành để nâng cao khả năng của bản thân. Cám ơn các bạn đã theo dõi bài viết. Chúc các bạn có một ngày học tập và làm việc hiệu quả.