Slip On là gì và cấu trúc cụm từ Slip On trong câu Tiếng Anh
Bí quyết học tiếng Anh bằng cách học thành thạo các cấu trúc câu của cụm động từ, danh từ. Hôm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về cụm từ “slip on” là gì cũng như cấu trúc của nó. Cùng studytienganh theo dõi bài viết sau đây
Slip on nghĩa là gì
Slip on nghĩa là dễ cởi, dễ mặc, mặc quần áo nhanh, mặc chui qua đầu
- Vi dụ: I slipped my coat on and rushed outside.
- Dịch nghĩa: Tôi mặc nhanh áo khoác và đi ra ngoài
Slip on nghĩa là trượt trên cái gì đó
- Ví dụ: I slipped on the grass because it was raining
- Dịch nghĩa: Tôi trượt chân trên bãi cỏ vì trời mưa
Slip On là gì và cấu trúc cụm từ Slip On trong câu Tiếng Anh
Slip on có nghĩa là giày lười, giày dễ đi dễ cởi mà không cần tốn nhiều thời gian
- Slip-on is designed to make it easier for lazy people to put on their shoes
- Giày lười được thiết kế để giúp những người lười xỏ giày dễ dàng hơn
Về cách phát âm, slip on được pháp âm chuẩn theo giọng Anh Anh và Anh Mỹ
- Slip on phát âm chuẩn giọng Anh Anh: /ˈslɪp.ɒn/
- Slip on phát âm chuẩn giọng Anh Mỹ: /ˈslɪp.ɑːn/
Cấu trúc và cách dùng của Slip on
Về cụm từ Slip on, chỉ có một cấu trúc được sử dụng trong câu tiếng Anh, đó là cấu trúc sau:
Slip on + Sth
- Ví dụ: I slip on my shoes on and rushed to school
- Dịch nghĩa: Tôi xỏ giày vào và lao đến trường
Ví dụ Anh Việt
-
The possibility of using gauntlets has not been overlooked, but they are open to objections and slip-on half sleeves were considered preferable for the present experiment.
- Khả năng sử dụng găng tay dài đã không bị bỏ qua, nhưng chúng vẫn dễ bị phản đối và áo tay lửng được cho là thích hợp hơn cho thí nghiệm hiện tại.
- Skating is very dangerous because if you are not careful you can slip on by skating
- Trượt băng rất nguy hiểm, vì nếu không cẩn thận bạn có thể bị trượt chân do trượt băng
Slip On là gì và cấu trúc cụm từ Slip On trong câu Tiếng Anh
- I woke up late and remembered that I had an appointment with you today, I quickly slip on my coat and ran to the meeting place.
- Tôi Thức dậy muộn và nhớ ra hôm nay có hẹn với em, tôi vội khoác áo chạy ra chỗ hẹn.
- The negotiations for the Leicester marriage were prolonged till March 2020, when Elizabeth had let slip on Mary Henry Darnley, and at the same time made it clear that she had never been honest in offering Leicester.
- Các cuộc đàm phán về cuộc hôn nhân với Leicester đã kéo dài cho đến tháng 3 năm 2020, khi Elizabeth bỏ qua Mary Henry Darnley, đồng thời nói rõ rằng cô ấy chưa bao giờ thành thật khi đề nghị Leicester.
- I quickly slipped on my shirt and shoes to catch the bus to school, I stayed up late last night, so I got up late today and no one knew to wake me up.
- Tôi xỏ vội chiếc áo và đôi giày để bắt xe đi học, đêm qua tôi thức khuya nên hôm nay dậy muộn không ai biết đánh thức tôi.
- He broke his leg because he accidentally slipped on the court while playing basketball with his friends
- Anh ấy bị gãy chân vì không may trượt chân trên sân khi đang chơi bóng rổ với các bạn
- We were walking when we caught sight of him slipping on the field, it was a shame for him that so many people saw this.
- Chúng tôi đang đi bộ thì bắt gặp cảnh anh ấy trượt chân ngã trên sân, thật xấu hổ cho anh ấy khi rất nhiều người đã nhìn thấy điều này.
- If you are too lazy to wear clothes, you can choose quick-wearing clothes such as pullovers, slip-on, sports pants.
- Nếu lười mặc đồ, bạn có thể chọn những trang phục dạng mặc nhanh như áo chui đầu, giày lười, quần thể thao.
Slip On là gì và cấu trúc cụm từ Slip On trong câu Tiếng Anh
- Slip-on the slide is the favorite of many children, they like to play with their friends and experience the feeling of sliding without having to go.
- Trượt trên cầu trượt là niềm yêu thích của nhiều trẻ em, chúng thích cùng bạn bè chơi đùa và trải nghiệm cảm giác trượt mà không cần phải đi.
Một số cụm từ liên quan đến “slip on”
Cụm từ liên quan đến “slip on” |
Nghĩa và ví dụ cụm từ |
Slip away |
Trượt ra ngoài, đánh mất cơ hội chiến thắng hoặc thành công, bí mật điều gì đó
|
Slip by |
Trôi qua nhanh
|
Slip down |
Thích thú ăn hoặc uống
|
Slip in |
Hàm ý khi nói
|
Slip out |
Rời đi bí mật
|
Slip up |
Gặp lỗi
|
Như vậy Studytienganh đã giúp bạn bổ sung những kiến thức về Slip on là gì. Hy vọng bài viết đã cung cấp cho bạn những thông tin bổ ích. Chúc bạn học tập và làm việc thật tốt