"Instance Variable" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh

Bạn đã bao giờ bắt gặp cụm từ Instance Variable trong câu giao tiếp tiếng anh chưa? Cách phát âm của cụm từ  Instance Variable là gì? Cấu trúc đi kèm với cụm từ Instance Variable trong câu tiếng Anh? Cách sử dụng của cụm từ Instance Variable là gì? Có những cụm nào có thể thay thế cho cấu trúc Instance Variable trong tiếng Anh?

Trong bài viết hôm nay, chúng mình sẽ gửi đến bạn những kiến thức liên quan đến cụm từ Instance Variable và cách dùng của chúng trong tiếng Anh. Mình mong rằng bạn có thể tìm thấy nhiều kiến thức thú vị và bổ ích qua bài viết về cụm từ Instance Variable  này. Chúng mình có sử dụng một số ví dụ Anh - Việt về cụm từ Instance Variable và hình ảnh minh họa để bài viết thêm dễ hiểu và sinh động. Bạn có thể tham khảo thêm bài viết dưới đây về cụm từu Instance Variable của Studytieganh nhé.

 

instace varible là gì

Hình ảnh minh họa của cụm từ Instance Variable trong câu tiếng anh 

 

Chúng mình đã chia bài viết về cụm từu Instance Variable thành 2 phần khác nhau. Phần đầu tiên: Instance Variable có nghĩa là gì. Trong phần này sẽ bao gồm một số kiến thức về nghĩa có liên quan đến cụm từ Instance Variable trong tiếng Anh. Phần 2: cách sử dụng của cụm từ Instance Variable và một số từ liên quan đến cụm từ này trong tiếng Anh. Bạn có thể tìm thấy ở đây những cụm từ cụ thể đi kèm vơí Instance Variable với từng ví dụ minh họa trực quan. Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi  về cụm từ Instance Variable  có thể liên hệ trực tiếp cho chúng mình qua website này hoặc qua những thông tin liên lạc chúng mình có ghi lại ở cuối bài viết.

 

1. Instance Variable có nghĩa là gì?

 

instance variable là gì

Hình ảnh minh họa Instance Variable nghĩa là gì

 

Instance Variable là một cụm từ khá phổ biến và thông dụng trong tiếng Anh. “Instance Variable” là một cụm từ Trong lập trình hướng đối tượng với lớp, biến thực thể (tiếng Anh: instance variable) là một biến được định nghĩa trong một lớp (ví dụ một biến thành viên), mà mỗi đối tượng được tạo ra cho lớp đó có một bản sao riêng. ... Nó là một kiểu thuộc tính lớp (hay đặc tính lớp, trường, hay thành viên dữ liệu). 

 

Bạn có thể sử dụng cụm từ Instance Variable này trong khá nhiều câu giao tiếp trong Tiếng Anh. Vậy nên việc thông thạo cụm từ Instance Variable  là một việc cần thiết.

 

Instance Variable(noun)

Cách phát âm:['instəns veəriəbl]

Loại từ: danh từ

 

Để hiểu hơn về ý nghĩa của từ Bằng chứng trong tiếng anh là gì thì bạn lướt qua những ví dụ cụ thể dưới đây của StudyTienganh nhé.

 

Ví dụ:

  • The instance variable is defined inside the class, but outside all methods.
  • Dịch nghĩa: biến thể hiện được định nghĩa bên trong lớp, nhưng bên ngoài tất cả các phương thức
  •  
  • The instance variable is preceded by an access modifier (usually private)
  • Dịch nghĩa: biến thể hiện được đặt trước bởi một công cụ sửa đổi quyền truy cập (thường là private)
  •  
  • The instance variable is always initialized when the object is created, either implicitly (to a default value), or explicitly by the constructor (see later)
  • Dịch nghĩa: biến cá thể luôn được khởi tạo khi đối tượng được tạo, hoặc ngầm định (thành giá trị mặc định) hoặc rõ ràng bởi phương thức khởi tạo (xem sau)
  •  
  • Instance variables are variables which are bound to class instances (objects)
  • Dịch nghĩa: biến cá thể là các biến được liên kết với các cá thể lớp (đối tượng)
  •  
  • In object-oriented programming with classes, an instance variable is a variable defined in a class (i.e. a member variable), for which each instantiated object of the class has a separate copy or instance. . An instance variable has similarities to a class variable, [1] but is not a static variable. An instance variable is a variable declared within a class but outside constructors, methods, or blocks. Instance variables are created when an object is instantiated and are accessible to all constructors, methods, or blocks in the class. Access modifiers can be granted to instance variables.
  • Dịch nghĩa: Trong lập trình hướng đối tượng với các lớp, một biến thể hiện là một biến được định nghĩa trong một lớp (tức là một biến thành viên), mà mỗi đối tượng được khởi tạo của lớp có một bản sao hoặc thể hiện riêng biệt. Một biến thể hiện có những điểm tương đồng với một biến lớp, [1] nhưng không phải là biến tĩnh. Biến thể hiện là một biến được khai báo trong một lớp nhưng bên ngoài các hàm tạo, phương thức hoặc khối. Các biến cá thể được tạo khi một đối tượng được khởi tạo và có thể truy cập vào tất cả các hàm tạo, phương thức hoặc khối trong lớp. Các công cụ sửa đổi quyền truy cập có thể được cấp cho biến cá thể.

 

2. Một số từ liên quan đến cụm từ Instance Variable trong câu tiếng anh

Instance Variable là gì

Hình ảnh minh họa của cụm từ Instance Variable trong câu tiếng anh 

 

Trong Java, cụm từ Instance Variable liên quan đến rất nhiều cụm từ. Variable kết hợp được với rất nhiều cụm từ với nghĩa khác nhau trong từng ngữ cảnh.

Dưới đây Studytienganh đã tổng hợp một số từ, cụm từ có liên quan đến cụm từ Instance Variable trong câu tiếng anh. Các bạn có thể tham khảo nhé.

 

Từ/Cụm từ

Nghĩa của từ/cụm từ

local variables

biến cục bộ

variables

biến

variable cost

chi phí biến đổi

instance variables python

biến phiên bản python


Như vậy, qua bài viết trên, chắc hẳn rằng các bạn đã hiểu rõ về cấu trúc và cách dùng cụm từ Instance Variable trong câu tiếng Anh. Mình Hy vọng rằng, bài viết về cụm từ Instance Variable trên đây của mình sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học Tiếng Anh. Studytienganh chúc các bạn có khoảng thời gian học Tiếng Anh vui vẻ nhất.




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !