Cấu trúc và Cách Dùng If So trong Tiếng Anh
Xin chào các bạn, Chúng ta lại gặp nhau tại studytienganh rồi. Hôm nay như tiêu đề bài viết thì chúng ta cùng khám phá cụm từ if so là gì. Các bạn đã biết gì về if so rồi nhỉ ? Nếu không biết gì về cụm từ này thì chúng ta cùng đọc bài viết để hiểu rõ hơn nhé, còn nếu các bạn đã biết một ít về cụm từ này thì cũng đừng bỏ qua bài viết. Bởi vì trong bài viết ở phần đầu chúng ta sẽ tìm hiểu về if so là gì ? Mình nghĩ phần này sẽ có kha khá các bạn biết rồi đấy! Nhưng đến phần thứ hai chúng ta sẽ tìm hiểu thêm về cấu trúc và cách dùng , khá là thú vị đấy!. Và để các bạn có thể áp dụng cụm từ vào trong giao tiếp hoặc các bài viết nên studytienganh đã cung cấp cho các bạn một các ví dụ anh-việt đi kèm với các cấu trúc. Sau đó, last but not least, phần cuối cùng nhưng không kém quan trọng mình sẽ đưa ra cho các bạn một vài từ/ cụm từ tương tự như if so. Các bạn đã hứng thú chưa? Vậy còn chần chừ gì nữa ? Cùng đi vào bài viết với mình nào!
If So nghĩa là gì
Ảnh minh họa if so là gì
If so là một cụm từ thuộc cấp độ B1 trong tiếng Anh.
If so có cách phát âm theo IPA là /ɪf səʊ/
If so có nghĩa là nếu vậy.
Để biết rõ hơn và cách dùng if so chúng ta cũng đi vào phần tiếp theo nhé
Cấu trúc và cách dùng cụm từ If So
If so dùng để chỉ về việc nếu một chuyện gì đó xảy ra. Chúng ta có thể dịch theo nghĩa tiếng Việt là nếu như vậy.
Ảnh minh họa if so là gì
If so thường đứng đầu câu, sau đó sẽ là một mệnh đề.
If so, clause
Chúng ta cùng đi đến phần dưới, mình sẽ đưa ra cho các bạn một loạt các ví dụ Anh Việt để các bạn dễ dàng nắm bắt cụm từ if so hơn.
Ví dụ Anh Việt
Ví dụ:
-
Is the book available, and if so where?
-
Có sách nào đang có sẵn không, nếu có thì chúng ở đâu ?
-
I might go back home for good next week. If so, I won’t be able to see you.
-
Tôi có thể sẽ về nhà ở hẳn vào tuần tới. Nếu vậy, thì tôi sẽ không thể nhìn thấy bạn nữa.
-
If so, is what you have put together really just trash?
-
Nếu vậy , thì có phải những gì bạn đang tổng hợp chỉ là một đống rác?
-
If so, I don't expect anything about the staff's well-being from the company.
-
Nếu vậy thì tôi không còn trông chờ bất cứ điều gì về phúc lợi nhân viên từ phía công ty nữa.
-
Do you have a house in the ancient town ? If so, you may be quite rich.
-
Bạn có nhà ở trong phố cổ à ? Nếu vậy, chắc bạn giàu lắm.
-
If so, are we passengers willing to pay substantially higher fares to enjoy better service.
-
Nếu vậy, hành khách có sẵn sàng trả giá vé cao hơn đáng kể để tận hưởng dịch vụ tốt hơn.
-
If so, I might have a job for you.
-
Nếu thế tôi có việc cho anh đây.
-
The goalkeeper of the competitor is really fast and exact. If so, we must take care to avoid penalties.
-
Thủ môn của đối thủ rất nhanh nhạy và chính xác. Nếu như vậy, chúng ta phải cẩn thận tránh những quả đá luân lưu.
-
If so, why has he never thought about me?
-
Nếu thế, tại sao anh ấy chưa bao giờ nghĩ về tôi?
-
Do you say you love family? If so, why did you leave your hometown?
-
Bạn nói bạn yêu gia đình? Nếu thể tại sao bạn rời bỏ quê hương của bạn ?
-
If so, write down what you wish.
-
Nêu thế, viết ra những điều bạn mong muốn.
Ảnh minh họa if so là gì
Một số cụm từ liên quan
Ở phần cuối cùng này mình sẽ đưa ra cho các bạn một vài từ/ cụm từ liên quan đến if not. Bảng dưới đây bao gồm từ/ cụm từ trong tiếng Anh và nghĩa của chúng.
Từ/ cụm từ liên quan |
Nghĩa của từ |
what if |
nếu lỡ … thì sao |
as if |
như thể là |
if only |
giá mà |
even if |
mặc dù, thậm chí nếu |
if possible |
nếu có thể |
if any |
nếu có ( cái gì ) |
Ví dụ:
-
What if I say I love you, would you say you love me back?
-
Nếu như tôi nói tôi yêu bạn, liệu bạn có trả lời rằng bạn cũng yêu tôi không?
-
As if sheep don't need a shepherd guiding them, you will lost your way without me
-
Như một con cừu không cần một người chăn cừu hướng dẫn chúng, không có tôi bạn cũng sẽ lạc lối.
-
if only I was not married if only my wife would leave me
-
Giá như tôi chưa kết hôn, giá như vợ tôi bỏ rơi tôi.
-
Things we couldn't hold on to even if we tried.
-
Thậm chí nếu chúng ta cố gắng, những điều đó cũng không thuộc về ta.
-
If possible, could you give me a hug?
-
Nếu có thể hãy cho tôi một cái ôm ?
-
There are few grocery stores on the road, if any, they don’t sell plastic plates.
-
Có rất ít cửa hàng tạp hóa trên đường, nếu có, họ cũng không bán dĩa nhựa.
Bài viết đến đây là hết rồi. Nếu có gì vẫn còn băn khoăn thì đừng ngần ngại hãy liên lạc ngay với chúng mình nhé! Kiến thức tiếng Anh của các bạn là động lực viết bài của chúng mình hằng ngày. Lần cuối mình chúc các bạn có một ngày học tập vui vẻ và một tuần học tập năng suất . Hẹn gặp lại các bạn trong các bài viết bổ ích sau.