"Market Segmentation" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh

Đối với những bạn học về kinh tế hay marketing chắc không còn xa lạ gì với thuật ngữ “ market segmentation” đúng không nhỉ? Vậy hôm nay mình sẽ nói những bạn chưa biết thuật ngữ “ market segmentation” có nghĩa là gì nhé !

Bài viết dưới đây của chúng mình gồm 2 phần:

  • Phần 1: “Market segmentation” có nghĩa là gì
  • Phần 2: Ví dụ về Market segmentation

 

market segmentation là gì

(hình ảnh minh họa phân khúc thị trường)

 

1. Định nghĩa

Market segmentation được dịch sang tiếng việt là Phân khúc thị trường 

 

Phân đoạn là một cách cho các chủ cửa hàng để tách thăm thành các nhóm khác nhau. Bằng cách này, họ có thể tạo ra những trải nghiệm riêng của họ dựa trên đặc điểm của khách hàng, hành vi, nhu cầu và mong muốn. Những thương hiệu phân khúc thị trường sử dụng trong kế hoạch tiếp thị của họ kiếm nhiều tiền hơn, khách hàng của họ hài lòng hơn với mua hàng của họ, và họ thực hiện tốt hơn so với đối thủ cạnh tranh của họ.

 

market segmentation là gì

(hình ảnh minh họa phân khúc thị trường)

 

Bạn có thể sử dụng nhiều công cụ và chiến lược để phân khúc khách hàng và tạo trải nghiệm mua sắm tuyệt vời. Nếu bạn có thể duy trì trải nghiệm này mỗi khi họ sử dụng dịch vụ của bạn để mua sắm, bạn có thể thu hút khách hàng trung thành. Hướng dẫn này sẽ giải thích các chiến lược, ví dụ và mẹo khác nhau để giúp bạn phát triển doanh nghiệp của mình theo phân khúc.

 

Phân đoạn là việc phân chia khách truy cập và khách hàng của bạn thành các phân đoạn hoặc nhóm dựa trên các đặc điểm chung. Có vô số cách để chia khách hàng của bạn thành các nhóm. Đó là lý do tại sao việc xác định thị trường ngách của riêng bạn có thể - và có thể sẽ - khác với các đối thủ cạnh tranh của bạn.

 

Market segmentation được phiên âm là  /ˈmɑː.kɪt/   /ˌseɡ.menˈteɪ.ʃən/ 

 

Trong quá trình tập luyện phát âm, các bạn nên tham khảo thêm từ các video hoặc phiên âm trong từ điển để phát âm một cách chuẩn xác nhất nhé !

 

market segmentation là gì

(hình ảnh minh họa phân khúc thị trường)


 

2. Ví dụ 

 

  • Another way to capture the willingness to pay different market segments.
  • Một cách khác để nắm bắt được khả năng chi trả phân khúc thị trường khác nhau.
  •  
  • The In-Market Segment dimension cannot be used with Remarketing Audiences.
  • Không thể sử dụng thứ nguyên Phân đoạn trong thị trường với Đối tượng tiếp thị lại.
  •  
  • The market segmentation is mainly focused on the business travel market.
  • Việc phân khúc thị trường chủ yếu tập trung vào thị trường kinh doanh lữ hành.
  •  
  • Data may not be available for many values of Affinity Categories, In-market Segment and Other categories.
  • Có thể dữ liệu không có sẵn cho nhiều giá trị của Danh mục sở thích, Phân khúc trong thị trường và các danh mục khác.
  •  
  • Optimization can help companies adjust prices and allocate capacity across market segments to maximize expected revenue.
  • Tối ưu hóa có thể giúp các công ty điều chỉnh giá và phân bổ công suất trên phân khúc thị trường để tối đa hóa doanh thu mong đợi.
  •  
  • Combining value-based prices with market-based prices can lead to better market segments and better targeted prices.
  • Kết hợp giá dựa trên giá trị với giá thị trường dựa trên có thể dẫn đến phân khúc thị trường tốt hơn và giá mục tiêu tốt hơn.
  •  
  • The models attempt to forecast total demand for all the products / services they offer, by market segment and price score.
  • Các mô hình cố gắng dự báo tổng nhu cầu đối với tất cả các sản phẩm / dịch vụ mà họ cung cấp, theo phân khúc thị trường và điểm giá.
  •  
  • After the establishment of a separate governing body, market segments were opened to competition, starting with mobile services in 1995.
  • Sau khi thành lập một cơ quan quản lý riêng biệt, phân khúc thị trường được mở ra để cạnh tranh, bắt đầu với dịch vụ điện thoại di động vào năm 1995.
  •  
  • Windows 7 Home Premium This edition is aimed at the home market, with features like Windows Media Center, Windows Aero and multitouch support.
  • Windows 7 phiên bản Home Premium này là nhằm vào thị trường nội địa, với các tính năng như Windows Media Center, Windows Aero và hỗ trợ cảm ứng đa điểm.
  •  
  • Value added may not be initially obvious in sales overview and is often associated with incremental or vertical sales in a particular market segment.
  • Giá trị gia tăng có thể không ban đầu rõ ràng trong cái nhìn tổng quan kinh doanh và thường gắn liền với doanh số cộng dồn hoặc dọc trong một phân khúc thị trường cụ thể.
  •  
  • Apple Computer plans to discontinue the Apple II chain after introducing the Apple III in 1980; The company intends to clearly establish market segmentation by designing the Apple III to appeal to the business market, leaving the Apple II for home and education users.
  • Apple Computer có kế hoạch ngừng chuỗi Apple II sau khi giới thiệu Apple III vào năm 1980; Công ty dự định thiết lập rõ ràng phân khúc thị trường bằng cách thiết kế của Apple III đến hấp dẫn cho thị trường kinh doanh, rời khỏi Apple II cho gia đình và giáo dục người sử dụng.
  •  
  • The Monetary Fund in the world says "segment mass market in some major cities such as Shanghai and Shenzhen, and the luxury segment in Beijing and Nanjing seems increasingly far from the fundamentals ".
  • Quỹ Tiền tệ trên thế giới nói "phân khúc thị trường đại chúng ở một số thành phố lớn như Thượng Hải và Thâm Quyến, và phân khúc sang trọng ở Bắc Kinh và Nam Kinh dường như ngày càng xa nguyên tắc cơ bản".

 

Trên đây là tất cả các kiến thức về “Market segmentation - Phân khúc thị trường” . Hi vọng rằng bài viết này sẽ giúp bạn củng cố thêm thật nhiều kiến thức . Chúc bạn học tập tốt cùng Study Tienganh


 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !