Change Over là gì và cấu trúc cụm từ Change Over trong câu Tiếng Anh

Sự đa dạng phong phú của từ vựng trong tiếng Anh chính là một điều thú vị nhưng cũng khiến nhiều người học phải đau đầu. Studytienganh mỗi ngày đều cập nhật các từ vựng được nhiều người yêu cầu để giải thích cụ thể. Hôm nay, đội ngũ studytienganh muốn chia sẻ kiến thức Change Over là gì và cấu trúc cụm từ Change Over trong câu Tiếng Anh trong bài viết này. Mời bạn cùng theo dõi!

 

Change Over nghĩa là gì  

Trong tiếng Anh, Change Over  có nghĩa là thay đổi, sự đổi khác một sự việc, một ai đó. Có thể là sự thay đổi một thiết bị, thay thế một nhân viên, thay đổi hệ thống làm việc thay đổi ý kiến hay chuyển đổi một hệ thống đo lường nào đó.

Change over thường xuyên được sử dụng trong thực tế đời sống đôi khi thường sử dụng mình Change nói về việc thay đổi, lựa chọn khác.

 

Change Over

Hình ảnh minh họa giải thích Change Over là gì trong tiếng Anh

 

Cấu trúc và cách dùng cụm từ Change Over

Phát âm Anh - Anh: /tʃeɪndʒ/

Phát âm Anh - Mỹ:  /tʃeɪndʒ/

Từ loại:  Cụm động từ với động từ chính là Change

Nghĩa tiếng Anh: to stop using or having one thing and to start using or having something else

 

Nghĩa tiếng Việt: Thay đổi, chuyển đổi - ngừng sử dụng hoặc có một thứ và bắt đầu sử dụng hoặc có thứ khác

 

Cấu trúc:

 

Change Over + something: Thay đổi thứ gì đó

 

Change Over

Change Over mang nghĩa là thay đổi một thứ gì đó, cái gì đó

 

Ví dụ Anh Việt 

Dưới đây là những câu giao tiếp thực tế trong tiếng Anh có sử dụng Change Over mời bạn cùng theo dõi để có thể nắm bắt được các trường hợp sử dụng thật đúng đắn nhé!

 

  • We've just changed over from gas heating to electric.

  • Chúng tôi vừa thay đổi từ sưởi bằng gas sang điện.

  •  
  • The Irish CHANGED OVER to using kilometres in 2005.

  • Ai-len đã chuyển đổi hệ thống đo lường sang sử dụng Km vào năm 2005.

  •  
  • The magazine changed over from pink paper to white in 1917.

  • Tạp chí đã chuyển từ giấy màu hồng sang màu trắng vào năm 1917.

  •  
  • He changed over  his mind before making the final decision

  • Anh ta đã thay đổi suy nghĩ của mình trước khi đưa ra quyết định cuối cùng

  •  
  • The company's personnel structure has a big change over between men and women

  • Cơ cấu nhân sự của công ty có sự thay đổi lớn giữa nam và nữ

  •  
  • My father decided to change over all the electric fans in the house

  • Bố tôi quyết định thay toàn bộ số quạt điện trong nhà

  •  
  • I want you to change over your mind about him, he's really nice

  • Tôi muốn bạn thay đổi suy nghĩ về anh ấy, anh ta thực sự rất tốt

  •  
  • I need to change staff in HR department, they are not working effectively

  • Tôi cần thay đổi nhân viên trong bộ phận nhân sự, họ hoạt động không hiệu quả

  •  
  • My decision is to change over the store location to avoid the epidemic

  • Quyết định của tôi là thay đổi địa điểm cửa hàng để tránh dịch bệnh

  •  
  • Tôi sẽ thay đổi đơn vị cung cấp nguyên liệu cho nhà bếp

  • I will change over the kitchen ingredient supplier

  •  
  • Do you want to change over the way your salary is calculated?

  • Anh có muốn thay đổi cách tính tiền lương của mình không?

  •  
  • The change over in working hours makes employees feel under management

  • Sự thay đổi về thời gian làm việc khiến nhân viên cảm thấy bị quản lý

  •  
  • I want to change over my car because it is quite old and damaged

  • Tôi muốn thay đổi chiếc xe của mình vì nó khá cũ và hay hư hỏng

 

Change Over

Change Over được sử dụng khá nhiều trong các tình huống giao tiếp thực tế

 

Một số cụm từ liên quan

Những cụm từ và từ vựng liên quan đến Change Over sẽ được studytienganh bật mí trong bảng dưới đây. Những thống kê của đội ngũ chúng tôi mong muốn nhiều người học có thể dễ dàng nắm bắt được lượng từ mở rộng của Change Over  và tự tin thực hành .

 

Từ/ Cụm từ liên quan

Ý nghĩa

Ví dụ minh họa

firm

vững vàng, chắc chắn

  • His decision is firm, nothing can be changed

  • Quyết định của anh ta thật là vững vàng, không gì có thay đổi được

decisions 

quyết định

  • Hope he will make the right decisions to develop the company

  • Hy vọng anh ta sẽ có những quyết định đúng đắn để phát triển công ty

Change out of sth:

Cởi quần áo đang mặc và mặc những bộ khác.

  • I must change out of these wet clothes before I get a chill.

  • Tôi phải thay bộ quần áo ướt này trước khi tôi bị lạnh.

change into sth

Thay quần áo khác

  • I didn't bring anything to change into.

  • Tôi đã không mang theo bất cứ thứ gì để thay cả

new 

mới lạ

  • This job is really new to me

  • Công việc này thật sự mới lạ với tôi

different

khác biệt

  • Those two shoes are completely different

  • Hai chiếc giày đó hoàn toàn khác nhau

same 

giống nhau

  • Those are the same pens to distribute to all students in the class

  • Đó là những chiếc bút giống nhau để phát cho toàn bộ học sinh trong lớp

 

Vậy là những kiến thức giải thích Change Over là gì và cấu trúc cụm từ Change Over trong câu Tiếng Anh đã được chia sẻ đến bạn ở bài viết trên. Hy vọng với các kiến thức này bạn có thể dễ dàng nắm bắt và vận dụng để thực hành. Đội ngũ studytienganh cảm ơn bạn đã theo dõi hết bài viết. Chúc bạn thành công trên đường chinh phục ước mơ của mình.

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !